Cáp quang OM1

Thông tin Cáp quang OM1
1. Giới thiệu cáp quang OM1:

Cáp quang là cáp dẫn truyền tín hiệu theo dạng quang. Loại cáp này có độ suy hao thấp nên thường được sử dụng trong các kết nối ở khoảng cách xa. Cáp quang có 2 loại chính là cáp quang singlemode và cáp quang multimode.
Với cáp quang multimode có thể chia nhỏ ra các loại khác như: cáp quang OM1, cáp quang OM2, cáp quang OM3, cáp quang OM4. Sự phân chia nhỏ hơn này là do kích thước lõi, bộ truyền và khả năng băng thông của chúng. Tùy vào từng dự án mà dòi hỏi nhu cầu tương ứng với các loại cáp quang khác nhau.
Cáp quang OM1 là loại cáp quang có đường kính lõi 62.5/125μm.
2. Phân biệt cáp quang OM1 với các loại cáp quang khác

Để dễ dàng nhận diện cáp quang OM1, anh em có thể phân biệt với màu áo khoác. OM1 có màu áo khoác bên ngoài là màu cam. Các loại cáp quang đa chế độ khác cũng được định mã màu khác nhau như: Aqua cho OM3, Erika Violet cho OM4 và Lime Green cho OM5.
Tuy nhiên với Cáp quang ngoài trời hoặc trong nhà có bộ đệm chặt có màu đen và Cáp ống lỏng là cáp quang màu xanh lam. Để phân biệt chính xác anh em cần tham khảo các ký hiệu trên cáp để xác định loại sợi quang. Các sợi riêng lẻ trong một trong hai cấu trúc cáp này cũng sẽ không hỗ trợ quá trình nhận dạng.
3. Một số hình ảnh so sánh cáp quang OM1



4. Ưu điểm cáp quang OM1
– Kích thước lõi lớn hơn của cáp OM1 cho phép góc tiếp nhận ánh sáng lớn hơn khi so sánh với cáp Singlemode.
– Nó đơn giản hóa các kết nối và tăng khả năng chống uốn cong của cáp.
– Cho phép sử dụng đèn LED thay cho nguồn sáng VCSEL, cắt giảm đáng kể chi phí.
5. Thông số cáp quang OM1
Đặc tính truyền dẫn
Tiêu chí | Đơn vị đo | Thông số |
Bước sóng Wavelength | [nm] | 850 – 1300 |
Suy hao thông thường Attenuation typ. (cabled) | [dB/km] | 2.8 – 0.6 |
Suy hao tối đa Attenuation max. (cabled) | [dB/km] | 3.0 – 0.7 |
Băng thông OFL theo tiêu chuẩn… OFL Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 | [MHz x km] | 200 – 200 |
Băng thông RML theo tiêu chuẩn RML-Bandwidth per TIA/EIA 455-204 and IEC 60793-1-41 | [MHz x km] | 220 |
Chỉ số khúc xạ Refractive index | 1.496 – 1.491 |
Đặc tính hình học
Tiêu chí | Đơn vị đo | Thông số |
Khẩu độ Numerical aperture | 0.275 +/- 0.015 | |
Đường kính lõi sợi quang Core Ø | [µm] | 62,5 +/- 2.5 |
Độ không tròn đều của lõi quang max. Core non-circularity | [%] | 5 |
Đường kính lớp phản xạ Cladding Ø | [µm] | 125 +/- 2 |
Độ không tròn đều của lớp phản xạ max. Cladding non-circularity | [%] | 1.0 |
Sai số không đồng tâm lớp phản xạ và lõi quang max. Cladding/Core concentricity error | [µm] | 1.5 |
Sai số đồng tâm của lớp vỏ bọc max. Coating concentricity error | [µm] | 12 |
Đường kính lớp vỏ Coating Ø | [µm] | 245 +/- 5 |
Kiểm tra lực tác động trên mặt phẳng Proof test | [kpsi] (kilo pascal/inch) | 100 |
Uốn cong tối thiểu
Bán kính uố cong (mm) | Số vòng lặp lại | Suy hao tối đa (dB) | |
850mm | 1300nm | ||
37.5 | 100 | ≤ 0.05 | ≤ 0.15 |
15 | 2 | ≤ 0.1 | ≤ 0.3 |
7.5 | 2 | ≤ 0.2 | ≤ 0.5 |
Khoảng cách tối đa
IEEE 802.3 series | Bước sóng [nm] | Khoảng cách của Datwyler [m] | Khoảng cách tiêu chuẩn [m] |
1000 Base-SX IEEE 802.3z | 850 | 1000 | 800 |
10GBase-SR/SW IEEE 802.3ae | 850 | 300 | 300 |
40GBase-SR4 IEEE 802.3ba | 850 | 140* | 100 |
100GBase-SR10 IEEE 802.3ba | 850 | 140* | 100 |
Viễn Thông Xanh – Đơn vị cung cấp cáp quang OM1 chính hãng
Viễn Thông Xanh chuyên cung cấp các sản phẩm cáp quang multimode như: OM1 (62.5/125), OM2,… đầy đủ kích thước, chất lượng và đảm bảo quý vị sẽ được hưởng mức giá ưu đãi nhất thị trường Việt Nam hiện nay.
Ngoài ra quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về các dịch vụ đi kèm như:
– Vận chuyển nhanh chóng.
– Tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp.
– Bảo hành đầy đủ.
Nếu quý vị đang có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin hoặc nhận báo giá các sản phẩm cáp quang OM1. Vui lòng liên hệ với đội ngũ kinh doanh của chúng tôi để nhận được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất!