Chiều cao của tủ Rack là một trong những thông số quan trọng để lựa chọn và quyết định mua hay không? Độ cao của tủ Rack được tính bằng đơn vị U và chia thành nhiều loại tủ khác nhau như: tủ Rack 10U, 32U, 42U, 48U,…
Bài viết này, mình sẽ hướng dẫn bạn đổi đơn vị chiều cao U sang đơn vị quen thuộc khác như Inch hoặc mm!
Số U trong tủ rack là gì?
Thuật ngữ “rack unit” (RU) hoặc “U” là một đơn vị đo tiêu chuẩn được sử dụng trong tủ rack máy chủ để chỉ chiều cao tổng thể. Các tủ rack 19 inch theo tiêu chuẩn (EIA), được sử dụng rộng rãi trong mạng và cơ sở hạ tầng máy chủ, khoảng cách giữa các lỗ trên phần mặt đế lắp đặt được tổ chức thành các nhóm ba lỗ. Mỗi ba lỗ được gọi là một rack unit (RU) hoặc đơn giản là “U.”
1U bằng bao nhiêu Inch?
1U tương đương với 1.75 inches (khoảng 4.45 cm). Do đó, chiều cao của một máy chủ hoặc thiết bị mạng thường được chỉ định dựa trên số lượng rack units mà nó chiếm. Ví dụ, một thiết bị có chiều cao là 2U sẽ chiếm 3.5 inches (khoảng 8.89 cm) không gian dọc bên trong tủ rack máy chủ.
Xác định chiều cao U trên tủ rack qua lỗ trên thanh Ray
Thông thường 1 U sẽ bằng 1 nhóm 3 lỗ đột trên thanh ray. Để tiện quan sát hãy xem hình ảnh bên dưới đây:
Các lỗ trên thanh ray đặt theo hướng thẳng đứng và cố định các thiết bị như máy chủ, Switch vào tủ Rack. 1 U sẽ bằng giữa lỗ trên cùng của giá đỡ U trước đó đến lỗ trên cùng của U hiện tại. Mặc dù khoảng cách giữa các lỗ là 0,625”, 0,5” còn lại là khoảng cách giữa lỗ dưới cùng với lỗ trên cùng của RU.
Làm thế nào để tính xem tủ rack của bạn cần cao bao nhiêu U?
Để tính chiều cao U của tủ Rack ta sẽ cần phải tính được có bao nhiêu thiết bị xếp trồng lên nhau trong tủ Rack. Ví dụ có 5 máy chủ 1U và 3 Switch 1U, 1 Firewal 1U, 1 cân bằng tải 1U, 1 UPS 2U,… vậy tổng cộng là ta đã cần 12U chiều cao tối thiểu cho tủ Rack. Ngoài ra ta còn cần phải xem xét đến các phụ kiện khác đi kèm, hay không gian để lắp khay giá đỡ máy chủ. Ta cũng cần tính toán đến nhu cầu mở rộng trong trương lai.
Có một điều cần phải lưu ý rằng, không được tính chiều cao thực tế của các thiết bị rồi cộng vào với nhau. Vì U là đơn vị độ cao tối đa cho thiết bị. Ví dụ như máy chủ 1 U nhưng chiều cao thực tế chỉ 1,69 Inch. Nhưng ta cũng phải tính là 1 U vì nó vẫn chưa vượt quá 1.75 Inch.
Dưới đây là bảng quy đổi đơn vị U sang Inch, Feet và Cm:
Rack Units | Height (in) | Height (ft) | Height (cm) | Height (mm) |
---|---|---|---|---|
1U | 1.75″ | 0.15′ | 4.4 cm | 44 mm |
2U | 3.5″ | 0.29′ | 8.9 cm | 89 mm |
3U | 5.25″ | 0.44′ | 13.3 cm | 133 mm |
4U | 7″ | 0.58′ | 17.8 cm | 178 mm |
5U | 8.75″ | 0.73′ | 22.2 cm | 222 mm |
6U | 10.5″ | 0.88′ | 26.7 cm | 267 mm |
7U | 12.25″ | 1.02′ | 31.1 cm | 311 mm |
8U | 14″ | 1.17′ | 35.6 cm | 356 mm |
9U | 15.75″ | 1.31′ | 40 cm | 400 mm |
10U | 17.5″ | 1.46′ | 44.5 cm | 445 mm |
11U | 19.25″ | 1.6′ | 48.9 cm | 489 mm |
12U | 21″ | 1.75′ | 53.3 cm | 533 mm |
13U | 22.75″ | 1.9′ | 57.8 cm | 578 mm |
14U | 24.5″ | 2.04′ | 62.2 cm | 622 mm |
15U | 26.25″ | 2.19′ | 66.7 cm | 667 mm |
16U | 28″ | 2.33′ | 71.1 cm | 711 mm |
17U | 29.75″ | 2.48′ | 75.6 cm | 756 mm |
18U | 31.5″ | 2.63′ | 80 cm | 800 mm |
19U | 33.25″ | 2.77′ | 84.5 cm | 845 mm |
20U | 35″ | 2.92′ | 88.9 cm | 889 mm |
21U | 36.75″ | 3.06′ | 93.3 cm | 933 mm |
22U | 38.5″ | 3.21′ | 97.8 cm | 978 mm |
23U | 40.25″ | 3.35′ | 102.2 cm | 1022 mm |
24U | 42″ | 3.5′ | 106.7 cm | 1067 mm |
25U | 43.75″ | 3.65′ | 111.1 cm | 1111 mm |
26U | 45.5″ | 3.79′ | 115.6 cm | 1156 mm |
27U | 47.25″ | 3.94′ | 120 cm | 1200 mm |
28U | 49″ | 4.08′ | 124.5 cm | 1245 mm |
29U | 50.75″ | 4.23′ | 128.9 cm | 1289 mm |
30U | 52.5″ | 4.38′ | 133.4 cm | 1334 mm |
31U | 54.25″ | 4.52′ | 137.8 cm | 1378 mm |
32U | 56″ | 4.67′ | 142.2 cm | 1422 mm |
33U | 57.75″ | 4.81′ | 146.7 cm | 1467 mm |
34U | 59.5″ | 4.96′ | 151.1 cm | 1511 mm |
35U | 61.25″ | 5.1′ | 155.6 cm | 1556 mm |
36U | 63″ | 5.25′ | 160 cm | 1600 mm |
37U | 64.75″ | 5.4′ | 164.5 cm | 1645 mm |
38U | 66.5″ | 5.54′ | 168.9 cm | 1689 mm |
39U | 68.25″ | 5.69′ | 173.4 cm | 1734 mm |
40U | 70″ | 5.83′ | 177.8 cm | 1778 mm |
41U | 71.75″ | 5.98′ | 182.2 cm | 1822 mm |
42U | 73.5″ | 6.13′ | 186.7 cm | 1867 mm |
43U | 75.25″ | 6.27′ | 191.1 cm | 1911 mm |
44U | 77″ | 6.42′ | 195.6 cm | 1956 mm |
45U | 78.75″ | 6.56′ | 200 cm | 2000 mm |
46U | 80.5″ | 6.71′ | 204.5 cm | 2045 mm |
47U | 82.25″ | 6.85′ | 208.9 cm | 2089 mm |
48U | 84″ | 7′ | 213.4 cm | 2134 mm |
Tủ Rack MAXTEL – Tùy chọn kích thước theo yêu cầu
MAXTEL là đơn vị sản xuất uy tín hàng đầu về dòng sản phẩm tủ Rack tại thị trường trong nước. Quý khách hàng có thể lựa chọn kích thước tùy chỉnh tủ rack sao cho phù hợp nhất với yêu cầu của mình. MAXTEL cung cấp đầy đủ các sản phẩm tủ Rack với chiều cao từ 10 U đến 48U.
Nếu bạn cần tư vấn lựa chọn tủ Rack với chiều cao U thích hợp, Liên hệ ngay với Viễn Thông Xanh để được tư vấn chi tiết!