Ở bài viết này Viễn Thông Xanh sẽ cùng các bạn tìm hiểu cáp quang treo ADSS là gì, Cáp quang treo ADSS cấu tạo như thế nào và cáp quang ADSS khoảng vượt có những công dụng gì?
Hiện nay, đang có chương trình khuyến mại cáp quang treo ADSS siêu hấp dẫn, Quý khách hàng quan tâm đến sản phẩm vui lòng bấm vào banner dưới đây để lựa chọn sản phẩm đúng ý và nhận ưu đãi:
Mục Lục
Cáp quang treo ADSS là gì?
ADSS (All Dielectric Self-Supporting) là tên gọi khác của cáp quang treo phi kim loại hay cáp quang khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa vớ
.0i dung lượng từ 4 đến 36 sợi quang, khoảng vượt từ 100m đến 900m. Cáp quang Singlemode không sử dụng thành phần kim loại và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000.
Hiểu một cách đơn giản nhất: Cáp quang ADSS là loại cáp quang Single mode sử dụng để treo, cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m. Cáp có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi (từ đỉnh đồi này sang đỉnh đồi khác, hoặc vượt sông, vượt hồ…
Cấu tạo cáp quang treo ADSS
Sợi cáp quang singlemode theo tiêu chuẩn G.652.D hoặc G 655. Sợi quang được bọc bảo vệ thành hai lớp bằng vật liệu chịu được tia cực tím.
Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm (FRP).
Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.
Ống đệm lỏng được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt (Thixotrophic Jelly) sẽ không làm cản trở sự di chuyển tự do của sợi quang.
Sợi độn có kích thước tương tự như các ống lỏng và có màu dễ phân biệt được với các ống lỏng chứa sợi. Ống đệm và sợi độn được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.
Thành phần chống ẩm trung tâm là sợi chống thấm chạy dọc theo cáp. Thành phần chống ẩm bên ngoài là băng chống thấm bao quanh lõi cáp.
Lớp nhựa HDPE bọc lót bảo vệ lõi.
Lớp sợi chịu lực bao quanh lớp vỏ trong.
Sợi róc dùng để tuốt lớp vỏ trong và vỏ ngoài của cáp. Lớp nhựa HDPE màu đen bảo vệ ngoài.
Cấu trúc cáp quang ADSS – Cáp quang khoảng vượt
Vật Liệu | Mô tả | |||||
Số sợi quang | 4 | 8 | 12 | 24 | 36 | |
Ống Lỏng | Số sợi quang trong 1 ống lỏng | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Số ống lỏng | 1 | 2 | 2 | 4 | 6 | |
Vật liệu | PBT (Polybutylene terephthlate) | |||||
Đường kính ngoài (mm) | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | |
Chất độn ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |||||
Sợi Đệm | Vật liệu | PE hoặc tương đương | ||||
Đường kính | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu | FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) | ||||
Đường kính | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 | ≥ 2.1 |
QUY TẮC ĐÁNH DẤU MÀU SỢI VÀ ỐNG LỎNG CỦA CÁP ADSS:
Sợi quang/Ống lỏng | Mã màu |
1 | Lam (Blue) |
2 | Cam (Orange) |
3 | Lục (Gree) |
4 | Nâu (Brown) |
5 | Ghi (Gray) |
6 | Trắng (WT) |
SỐ SỢI VÀ KIỂU CẤU TRÚC CÁP TREO ADSS 24 FO
Dung lượng cáp | Số ống lỏng | Số lượng sợi trong ống lỏng | |||||
Lam | Cam | Lục | Nâu | Ghi | Trắng | ||
4 | 1 | 4 | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm |
8 | 2 | 6 | 2 | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm |
12 | 2 | 6 | 6 | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm | Sợi đệm |
24 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | Sợi đệm | Sợi đệm |
36 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÁP QUANG TREO ADSS KHOẢNG VƯỢT
TT | Đặc tính | Tiêu chuẩn |
1 | Yêu cầu đối với sợi quang | |
1.1 | Loại sợi | Đơn mode (SM) G 652 |
1.2 | Đường kính trường mode (MFD) tại bước sóng 1310nm | 9,2 m 0,5 m | |
1.3 | Đường kính vỏ | 125 m 1 m | |
1.4 | Sai số đồng tâm giữa lõi và vỏ | 0,6 m | |
1.5 | Độ không tròn đều của vỏ | < 1% | |
1.6 | Bước sóng cắt | 1260 nm | |
1.7 |
Hệ số suy hao
– Từ 1310nm – Tại 1550nm |
0,35 dB/km
0,25 dB/km |
|
1.8 |
Độ tán sắc
– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
3,5 ps/(nmxkm) 18 ps/(nmxkm) |
|
1.9 | Độ dốc tán sắc Zero | 0,092 ps/(nm2.km) | |
1.10 | Bước sóng tán Zero (0min – omax) | 1300 nm – 1324 nm | |
1.11 | Suy hao bán kính uốn cong tại 1625nm trong điều kiện thử với bán kính uốn cong: 30mm, số vòng: 100 | 0,1 dB | |
1.12 | Hệ số tán sắc mode phân cực | 0,2 ps/sqrt.km | |
1.13 | Đường kính lớp phủ sơ cấp | 245m 10m | |
1.14 | Đường kính sợi quang màu | 250m 10m | |
2 | Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp sợi quang | ||
2.1 | Các chỉ tiêu về độ bền cơ học | ||
2.1.1 |
Lực căng tối đa trong vận hành (MOT- Maximum Operation Tension) |
Tuân theo EIA-455-33A 1998
– Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp) – Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m – Thời gian chịu lực: 1h – Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực – Tiêu chuẩn đánh giá: + Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực là không thay đổi + Trong suốt quá trình đo, sợi quang trên đoạn cáp chịu lực căng không được giãn quá 0.2%. + Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy |
|
2.1.2 |
Lực căng tối đa cho phép (MAT – Maximum Allowable Tension) | Tuân theo EIA-455-33A 1998
– Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp) – Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m – Nâng dần tải tác động cho phép trong 5 phút – Đo suy hao của cáp trước và sau khi tác động lực – Tiêu chuẩn đánh giá: + Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB tại bước sóng 1550nm + Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy |
|
2.1.3 |
Khả năng chịu nén | Tuân theo IEC 60794-1-2-E3 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.7.1
– Chiều dài chịu nén: 100mm – Thời gian chịu nén: 10 phút – Tải tác động: 2,2 kN – Tiêu chuẩn đánh giá: + Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm + Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy |
|
2.1.4 |
Khả năng chịu xoắn |
Tuân theo IEC 60794-1-2-E7 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6
– Chiều dài mẫu thử: 4m – Tải cố định cáp: ≥ 50N – Chu kỳ xoắn: 0o → 180o → 0o → -180o |
– Số chu kỳ xoắn: ≥ 10 – Tiêu chuẩn đánh giá: + Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm + Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy |
||
2.1.5 | Khả năng chịu uốn cong | Tuân theo IEC-60794-1-2-E6, IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6, TCVN 68- 160 mục 5 bảng B5.1. – Tải trọng uốn cong : ≥ 20kg – Chu kỳ uốn : 0o -> 90o -> -90o -> 0o – Số chu kỳ : 25 chu kỳ – Bán kính uốn cong : Theo yêu cầu của tiêu chuẩn – Tiêu chuẩn đánh giá : Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so tại bước sóng 1550nm |
2.1.6 |
Khả năng chịu va đập | – Tuân theo IEC60794-1-E4 – Chiều cao va đập: 1m – Khối lượng búa rơi: 1Kg – Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm – Chiều dài mẫu thử: 5m Số lần va đập: ≥10lần – Tiêu chuẩn đánh giá: +Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm +Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy |
2.2 | Các yêu cầu kỹ thuật đối với tác động của môi trường | |
2.2.1 |
Nhiệt độ làm việc | Cáp thử trong buồng nhiệt thay đổi từ -30oC → 60oC trong thời gian 2 ngày (2 chu kỳ nhiệt với điểm bắt đầu và kết thúc là nhiệt độ phòng 23- oC)
Với từng chu kỳ nhiệt thời gian giảm từ 23oC→ -30oC là 3 giờ, thời gian giữ ở -30oC là 6 giờ, thời gian tăng từ -30oC→ 60oC là 6 giờ, thời gian giữ ở 60oC là 6 giờ, thời gian giảm từ 60oC→ 23oC là 3 giờ Chiều dài mẫu ≥ 500m Tiêu chuẩn đánh giá: suy hao tăng thêm không quá 0.05dB/Km |
2.2.2 |
Khả năng chống thấm nước của cáp (water blocking) | Tuân theo IEC 60794-1-2-F5B :
– Chiều dài mẫu thử 3m đặt theo phương ngang, một đầu cắm vào ống nước cao 1m, đầu còn lại để hở – Nước được hòa vào một loại bột màu có khả năng phát sáng dưới ánh sáng UV (không phản ứng với thành phần của cáp) – Nhiệt độ kiểm tra: 20±5oC – Thời gian kiểm tra: 24h – Tiêu chuẩn đánh giá: nước không bị rò rỉ ra ở đầu còn lại của cáp (sử dụng ánh sáng UV kiểm tra) |
2.2.3 |
Khả năng chịu được điện áp phóng điện (trong thời gian 5 phút) | – Đặt 2 bản cực áp vào bên trong và bên ngoài lớp vỏ
– Đặt gia trị điện áp theo chỉ tiêu – Duy trì điện áp trong 5 phút – Tiêu chuẩn đánh giá : vỏ cáp không bị phá hủy |
2.2.4 |
Khả năng liên kết của chất điền đầy | Tuân theo IEC 60794-1-2-E14 :
– Số lượng mẫu thử : 5 mẫu – Chiều dài mẫu thử 300mm ± 5mm – Bóc lớp vỏ ngoài với chiều dài 130mm ± 2,5mm, bóc tiếp các thành phần của cáp đến lớp ống lỏng một đoạn dài 80mm ± 2,5mm |
– Treo cáp theo phương thẳng đứng, đầu cáp đã bóc hướng xuống dưới, đầu cáp không được bịt kín
– Nhiệt độ kiểm tra : 60±5oC – Thời gian kiểm tra : 24h – Tiêu chuẩn đánh giá : Thành phần điền đầy bị dò gỉ ra ngoài không nhiều hơn 0,05g |
Đặc tính cáp quang treo khoảng vượt ADSS
Đặc Tính | Thông Số | |||||
Khoảng vượt | 100m | 150m | 200m | 300m | 400m | 500m |
Đường kính cáp | 12±1 | 13±1 | 13±1 | 13±1 | 14±1 | 14±1 |
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt | 6,2 | 9,0 | 12,6 | 16,5 | 25,0 | 35,0 |
Lực kéo lớn nhất khi làm việc | 3,1 | 4,0 | 6,3 | 9,0 | 12,0 | 17,0 |
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp | |||||
Bán kính cong nhỏ nhắt sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp | |||||
Lực va đập (E=3Nm, r=300mm) | 30 lần | |||||
Khả năng chịu rén, N/100 mm | 2000 | |||||
Khả năng chịu va đập với E=10N.m, r=150 mm | 10 lần va đập | |||||
Khả năng chịu điện áp phóng: – Đối với điện áp 1 chiều, kV- Đối với điện áp xoay chiều (50 – 60 Hz) |
≥20
≥ 10 |
|||||
Độ võng tối đa | 1,5% | |||||
Khoảng nhiệt độ bảo quản | -30, +70 | |||||
Khoảng nhiệt độ làm việc | -30, + 70 | |||||
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp | ≥ 1 |
QUY CÁCH ĐÁNH DẤU VÀ ĐÓNG GÓI CÁP QUANG ADSS
Đánh dấu và chiều dài cáp:
Các thông tin được đánh dấu theo mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Bao gồm: Tên của nhà sản xuất; Ký hiệu cáp; Loại sợi quang và số sợi quang; Tháng, năm sản xuất và số thứ tự mét dài. Các thông tin khác được điền theo yêu cầu khách hàng.
Đóng gói cáp quang ADSS – cáp quang treo phi kim loại:
Cáp được quấn vào trong bobbin gỗ. Đường kính của tang trong lớn hơn 40 lần đường kính ngoài của cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ.
Cả hai đầu của cáp đều được bọc kín chống thấm nước. Đầu trong của cáp thò ra ngoài khoảng 1,5m sau đó được cố định vào thành bobbin, đầu ngoài được cố định vào cáp hoặc má trong bobbin.
Bao ngoài bobbin cáp là các nan gỗ được gắn vào bobbin bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.
Mặt ngoài bobbin phiếu thông tin ghi rõ: Tên nhà sản xuất; Tiêu chuẩn áp dụng ; Ký hiệu cáp, loai và số sợi quang; Chiều dài cuộn cáp; Khối lượng cáp; Khối lượng tổng ; Mã số lô; Tháng năm sản xuất ; Mũi tên chỉ đầu ngoài và hướng lăn cuộn và dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng
Quý khách có nhu cầu tìm hiểu cáp quang ADSS, mua bán cáp quang ADSS khoảng vượt theo yêu cầu, xin liên hệ Công ty cổ phần Viễn Thông Xanh Việt Nam để nhận được những sản phẩm tốt nhất cùng chất lượng phục vụ hoàn hảo nhất!
Khuyến mại mua Cáp quang Singlemode tặng dây nhảy quang
Từ khóa tìm kiếm: cáp quang adss, cáp adss, adss, acp là gì, ad ss, cáp là gì, cáp quang, cáp quang là gì, cáp quang thuộc khối nào trong các khối sau, cấu tạo của cáp treo
thông tin hay, cám ơn đã chia sẻ
cám ơn bạn đã quan tâm, viễn thông xanh sẽ tiếp tục cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn nữa
Mình cần tư vấn lắp đặt thi công cáp quang treo, bên bạn check mail rồi liên hệ lại với mình nhé. cảm ơn
cám ơn bạn đã quan tâm, viễn thông xanh sẽ check mail và liên hệ lại bạn nhé
thông tin hữu ích
Cám ơn bạn đã quan tâm!bên mình sẽ cố gắng cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn nữa
cáp quang treo adss dùng cho khoảng cách như nào; nó hơn gì so với cáp thường
Cám ơn bạn đã quan tâm! cáp quang adss dùng khi đi dây mà khoảng cách giữa các cột là trên 100m bạn nhé; và đảm bảo cho cáp không bị võng làm ảnh hưởng đến truyền tín hiệu nhé
Cảm ơn đã chia sẻ, bài viết rất hữu ích
Cám ơn bạn đã quan tâm!bên mình sẽ cố gắng cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn nữa
THông tin rất hứu ích, cám ơn đã chia sẻ
Bài viết rất tuyệt. cám ơn
cám ơn bạn đã quan tâm!
Cám ơn đã chia sẻ
Cám ơn bạn đã quan tâm! Chúng tôi sẽ luôn cập nhập những thông tin hữu ích nhất cho người dùng
thông tin rât hữu ích
cám ơn bạn đã quan tâm, viễn thông xanh sẽ tiếp tục cung cấp nhiều thông tin hữu ích hơn nữa
thông tin rất chi tiết, cám ơn đã chia sẻ
thông tin tốt
thank you
thông tin rất chi tiết và đầy đủ cám ơn
cám ơn đã quan tâm ạ
Bài đăng rất hưu ích, cám ơn đã chia sẻ
cám on đã quan tâm ạ
Thông tin hữu ích, cám ơn đã chia sẻ
Cám ơn đã quan tâm ạ
Thông tiin tốt
hay
Bài viết rất đầy dủ; cám ơn
Cám ơn đã quan tâm ạ 🙂
Thông tin hữu ích
Cám ơn đã quan tâm ạ 🙂
Cám ơn đã chia sẻ
Cám ơn đã quan tâm 🙂
Bên mình cần tư vấn một số thiết bị; check mail giúp mình nhé, cảm ơn
Cám ơn bạn đã quan tâm; bên mình sẽ check và liên hệ lại 🙂
Bên bạn có thể tư vấn cho mình mảng thi công lắp đặt hệ thống mạng không vậy
Cám ơn bạn đã quan tâm; bên mình sẽ liên hệ lại và tư vấn giúp bạn
Có bài viết nào về sự khác nhau giữa các loại cáp quang không admin?
Chào bạn!
Thời gian tới bên mình sẽ viết bài chi tiết sự khác nhau giữa các loại cáp quang nhé, mời bạn theo dõi để đón đọc! Xin cảm ơn!
Thông tin rất cụ thể và chi tiết, mình đang cần tìm hiểu để làm cái dự án mà chẳng biết gì về mấy cái cáp quang này cả.
Cám ơn đã chia sẻ
Cám ơn đã quan tâm
Cám ơn b đã quan tâm
Cám ơn đã chia sẻ
Thank you
Thông tin hữu ích , cám ơn đã chia sẻ
Cám ơn bạn đã quan tâm
Nếu tôi treo cột mà không dùng cáp quang ADSS tôi dùng cáp treo bình thường thì liệu có ảnh hưởng gì không ở khoảng cách mỗi cột là gần 100m?
Thưa anh là vẫn có thể dùng được, thường thì trên 100m mới cần dùng đến cáp ADSS, tuy nhiên nếu có điều kiện a dùng thì càng tốt, bởi tránh trường hợp với khoảng cách xa cáp quang sẽ bị võng, dãn ảnh hưởng tới sợi quang bên trong
Từ ADSS có nghĩa là gì nhỉ? sao lại gọi là cáp quang treo ADSS?
Cáp quang ADSS là cáp quang treo không sử dụng kim loại, đơn giản và dễ hiểu.hihi
cám ơn đã chia sẻ thông tin rất hữu ích
Cám ơn bạn đã quan tâm
check mail giúp mình nhé, mình cần hỗ trợ tư vấn
cám ơn bạn đã quan tâm, bên mình sẽ check mail và tư vấn cho bạn
Bài viết rất chi tiết, cám ơn đã chia sẻ; hy vọng sẽ có thêm bài viết về cáp quang chôn trực tiếp 🙂
Bên bạn có nhận thi công lắp đặt cáp mạng ở Lào Cai không vậy; tư vấn giúp mình như; mình đã gửi yêu cầu vào mail rồi đó
cám ơn anh đã quan tâm; bên em sẽ check mail và liên hệ lại cho anh anh nhé
Cáp quang ADSS này cấu tạo có vẻ không khác gì cáp thường, =))
cám ơn bạn đã quan tâm; cáp quang ADSS là cáp quang chuyên dùng đi khoảng cách xa từ 100-900m; điều này cáp quang thông thường không đáp ứng và đảm bảo truyền tải tín hiệu bạn nhé =D
thông tin rất đầy đủ và chi tiết; bạn nên có bài viết so sánh điểm khác nhau giữa cáp quang adss và cáp thường để người dùng dễ hình dung nhé
Check mail và báo giá giúp mình nhé
cám ơn bạn đã quan tâm; bên mình sẽ check mail và liên hệ lại với bạn nhé
Báo giá và tư vấn giúp mình một số loại cáp treo adss của một số hãng để mình tham khảo nhé; gửi mail giúp mình; tks
Cám ơn anh đã quan tâm; bên em sẽ check và báo lại cho anh nhé
bài viết rất hữu ích và dễ hiểu; cám ơn tác giả
check mail và tư vấn thi công mạng cáp quang giúp mình nhé
thông tin tuyệt vời; cám ơn nhé
Bài viết rất chi tiết, cám ơn đã chia sẻ; hy vọng sẽ có thêm bài viết về cáp quang chôn trực tiếp ?
cáp quang ADSS là cáp quang chuyên dùng đi khoảng cách xa từ 100-900m; chuẩn men
Cáp quang ADSS này cấu tạo có vẻ không khác gì cáp thường mà
cảm ơn tác giả đã chia sẻ những thông tin vô cùng hữu ích
cảm ơn tác giả đã chia sẻ;
Những bài viết bên bạn thực sự rất hữu ích; cảm ơn tác giả đã chia sẻ;
check mail giúp mình nhé, mình cần hỗ trợ tư vấn
thông tin rất đầy đủ và chi tiết; bạn nên có bài viết so sánh điểm khác nhau giữa cáp quang adss và cáp thường để người dùng dễ hình dung nhé
bên mình đã gửi mail cần tư vấn lắp đặt thi công hệ thống mạng cáp quang; check mail và báo lại giúp mình nhé
dạ vâng anh; bên em sẽ liên hệ lại cho anh nhé
cám ơn tác giả đã chia sẻ
thông tin rất hữu ích; cám ơn tác giả đã chia sẻ
Nếu tôi treo cột mà không dùng cáp quang ADSS tôi dùng cáp treo bình thường thì liệu có ảnh hưởng gì không ở khoảng cách mỗi cột là gần 100m?
cáp quang ADSS là cáp quang chuyên dùng đi khoảng cách xa từ 100-900m; anh nên sử dụng cáp quang này để hạn chế việc cáp bị đánh võng; ảnh hưởng tốc độ đường truyền nhé
Cáp quang ADSS là cáp quang treo không sử dụng kim loại, đơn giản và dễ hiểu.hihi
Mình cần báo giá cáp quang treo của Vina; check mail giúp mình nhé
Cám ơn anh đã quan tâm; bên em sẽ check lại và gửi cho anh ạ
Cố gắng viết nhiều bài hữu ích nữa nhé bạn
check mail giúp mình nhé, mình cần hỗ trợ tư vấn
Check mail và báo giá giúp mình nhé
Mình cần báo giá cáp quang treo của một số hãng; check mail giúp mình nhé
Những bài viết bên bạn thực sự rất hữu ích; cảm ơn tác giả đã chia sẻ;
Bên bạn có nhận thi công lắp đặt cáp mạng ở tỉnh không vậy; tư vấn giúp mình
Cáp quang ADSS này cấu tạo có vẻ không khác gì cáp thường mà
cáp quang adss ko khác gì cáp thường; hơn mỗi là để đi khoảng cách xa =))
Cố gắng viết nhiều bài hữu ích nữa nhé bạn
thông tin rất đầy đủ và chi tiết
Những bài viết bên bạn thực sự rất hữu ích; cảm ơn tác giả đã chia sẻ;
Bài viết vô cùng chi tiết
Dạ hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho chị ạ