Viễn Thông Xanh xin gửi tới quý khách hàng sản phẩm cáp quang Alantek Multimode 4Core Indoor PN: 306-553004-YOLS với các thông tin sản phẩm chi tiết sau:
Cáp Quang Alantek 4Core Indoor MultiMode | PN: 306-553004-Y0LS
Cáp Quang Alantek MultiMode 4Core Indoor 306-553004-Y0LS là sản phẩm cáp quang multimode OM2 được thiết kế với đường kính lõi dẫn 50/125µm, vỏ bọc PVC 0.6mm, và tốc độ truyền tải có thể đạt từ 1Gbps đến 10Gbps.
Cáp Quang Alantek MM 4 sợi trong nhà 306-553004-Y0LS có cấu trúc ống đệm lỏng giúp đảm bảo độ linh hoạt và tránh gẫy gập, thích hợp với hệ thống mạng trong nhà.

Cáp có sợi quang chuẩn OM2 với đường kính lõi 50/125, nguồn LED và băng thông rộng 500MHz*km. Cáp quang OM2 có đặc điểm chung như sau:
Tiêu chí | Cáp quang OM2 |
Đường kính | 50/125µm |
Màu áo khoác | Màu cam |
Nguồn quang học | LED |
Băng thông | – 500MHz*km. – Có đường kính lõi 50 μm. – Sử dụng phương pháp đo Overfilled Launch (OFL) – Đạt băng thông 500/500 MHz-km tại bước sóng 850/1300 nm. |
Khoảng cách truyền tải | – Fast Ethernet: 2000m – 1GbE: 200m – 10GbE: 82m |
Độ suy hao | – Độ suy hao trung bình là 2.5 – 0.5 dB/Km – Độ suy hao tối đa là 2.7 – 0.7 dB/Km |
Tốc độ truyền dẫn | – Tốc độ tối thiểu: 100 Mbps – Tốc độ tối đa: 10 Gbps |
Ứng dụng | Sử dụng trong các mạng đường ngắn, mạng cục bộ (LAN) và mạng riêng |
Tiêu chuẩn cáp:
EN 50173: 2002 category OM1/OM2, ISO/IEC 11801: category OM1/OM2, ANSI/TIA/EIA 568.2: 2002, ANSI/TIA/EIA 568.3: 2002, ANSI X3.166-1990, IEC 9314-3, IEC 60793-2-10, IEC 794, ITU Recommendation G652, G652A/B/C/D, IEC 60793-2-50 Type B1/B1.3/B4.
Đặc điểm nổi bật của cáp quang Alantek MM 4FO indoor 306-553004-Y0LS:
– Chất liệu lõi: Thủy tinh
– Chất liệu vỏ: LSZH chống cháy
– Đường kính vỏ: 0.6mm
– Dung lượng: 4 Sợi
– Tốc độ truyền tối đa: 10 Gigabit/s
Thông số kỹ thuật cáp quang ALantek Multilmode 4FO Indoor
1. Thuộc tính cáp
Số sợi | Đường kính sợi đếm | độ dày áo khoác pvc | đường kính cáp mm | trọng lượng cáp kg/km |
4 | 900 ± 50 | 0.6 | 4.8 ± 0.25 | appro. 16 |
Mã màu:
Số sợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Colour | Blue | Orange | Green | Brown | Grey | Natural | Red | Black | Yellow | Violet | Pink | Aqua |
2. Thông số vật lý
Độ bền kéo, n | Dài hạn | 200 |
Ngắn hạn | 600 | |
Kháng nghiền nát, N/100 mm | Dài hạn | 300 |
Ngắn hạn | 1000 | |
Bán kính uốn | Tĩnh | 10 x đường kính ngoài |
Động | 20 x đường kính ngoài | |
Nhiệt độ hoạt động | -20 °C to +60°C | |
Nhiệt độ bảo quản | -20 °C to +60°C |
3. Thông số sợi quang OM2
Tiêu chí | Bước sóng | OM2 |
Suy giảm (+ 20 ° C) | @ 850 nm | ≤ 2.3 dB/km |
@ 1300 nm | ≤ 0.55 dB/km | |
@ 1310 nm | ||
@ 1383 nm | ||
@ 1550 nm | ||
@ 1625 nm | ||
Băng thông | @ 850 nm | ≥ 500 MHz-km |
@ 1300 nm | ≥ 1000 MHz km | |
Khẩu độ số | 0.200 ± 0.015 | |
Bước sóng cắt cáp, λcc | ||
Chỉ số nhóm của Khúc xạ (NEFF) | @ 850 nm | 1.482 |
@ 1300 nm | 1.477 | |
@1310 nm | ||
@1550 nm |
Quý vị có thể tham khảo thêm về sản phẩm qua catalog: Catalogue cáp quang Alantek PVC LSZH
Một số ảnh thực tế của sản phẩm:



Quốc Trung –
Cáp này bên mình có bán lẻ không? Hiện tại mình đang cần 600m loại này?
SEO VTX –
Dạ có anh nhé. Anh vui lòng để địa chỉ liên hệ trong chatbox để bộ phận bán hàng liên hệ trực tiếp với anh ạ