Bài viết này, Viễn Thông Xanh xin gửi đến quý khách hàng sản phẩm cáp quang Alantek Singlemode 8FO Outdoor PN: 306-STA708-Y000 với các thông tin sản phẩm chi tiết sau:
Cáp quang Alantek Singlemode 8FO Outdoor | PN: 306-STA708-Y000
Cáp quang Alantek Singlemode 8 Fo với thiết kế theo dạng ống lỏng, vỏ bọc bên ngoài bằng chất liệu Polyetylen (PE) chống tia cực tím đồng thời chống nước, chống va đập và mối mọt.
Cáp quang 306-STA708-Y000 được trang bị 8 sợi quang đơn mốt (singlemode) sử dụng chủ yếu trong các dự án, công trình lớn và đảm bảo tất cả các tiêu chuẩn khắt khe của Mỹ. Đây là sản phẩm cáp quang Singlemode chất lượng cao rất được người dùng cũng như giới kỹ thuật trong nước tin tưởng đánh giá cao.
Ứng dụng thực tiễn:
Cáp quang Alantek Singlemode 8FO ngoài trời sử dụng cho hệ thống mạng tại đường hầm, khu đô thị, tuyến đường cao thế,…. hoặc những nơi có môi trường khắc nghiệt.

Quý vị có thể tham khảo một số bài viết:
– BẢNG BÁO GIÁ CÁP QUANG SINGLEMODE MỚI NHẤT
– DÙNG CÁP QUANG ADSS THAY CÁP QUANG CỐNG CÓ ĐƯỢC KHÔNG?
Đặc điểm nổi bật của cáp quang Alantek Singlemode 8FO ngoài trời 306-STA708-Y000
- Số sợi quang: 8
- Kiểu quang: Singlemode
- Chất liệu vỏ: PE.
- Chiều dài chính xác của các sợi đảm bảo hiệu suất cơ học
- Ống lỏng có độ bền cao, phủ đầy hợp chất có khả năng chống thủy phân
- Băng thép (PSP) tăng cường khẳ năng chịu lực, va đập và chống ẩm
- Nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt, di chuyển.
Thông số kỹ thuật của cáp quang Alantek Singlemode 8 FO Outdoor
Thuộc tính cáp:
Fiber Coun | Số ống | Số chất độn | Dây thép Ø, mm | Dây thép vỏ PE, mm | Cáp Ø, mm | Trọng lượng cáp, kg/km |
2 ~ 6 | 1 | 4 | 1,6 | – | 10,2 | 116 |
8 ~ 12 | 2 | 3 | 1,6 | – | 10,2 | 116 |
14 ~ 18 | 3 | 2 | 1,6 | – | 10,2 | 116 |
20 ~ 24 | 4 | 1 | 1,6 | – | 10,2 | 116 |
26 ~ 30 | 5 | 0 | 1,6 | – | 10,2 | 116 |
32 ~ 36 | 6 | 0 | 2,25 | – | 10,6 | 129 |
38 ~ 48 | 4 | 1 | 1,8 | – | 11,2 | 141 |
50 ~ 60 | 5 | 0 | 1,8 | – | 11,2 | 141 |
62 ~ 72 | 6 | 0 | 2,25 | 2,6 | 12 | 159 |
74 ~ 84 | 7 | 1 | 2,25 | 4,2 | 13,6 | 209 |
86 ~ 96 | 8 | 0 | 2,25 | 4,2 | 13,6 | 209 |
Màu sợi:
Sợi số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Màu | Blue | Orange | Green | Brown | Grey | Natural | Red | Black | Yellow | Violet | Pink | Aqua |
Màu ống lỏng lẻo:
Sợi số | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Màu | Blue | Orange | Green | Brown | Grey | Natural | Red | Black | Yellow | Violet | Pink | Aqua |
Đặc tính vật lý:
Băng thép (PSP) Độ dày, mm | 0,15 + 0,05 lớp nhựa ở mỗi bên | ||
Độ dày vỏ bọc, mm | danh nghĩa 1.8 | ||
Đường kính ống lỏng, mm | 1.9 | ||
Độ dày ống lỏng, mm | 0.3 | ||
Độ bền kéo, n | 2 ~ 30 lõi | Dài hạn | 600 |
Ngắn hạn | 1500 | ||
32 ~ 96 lõi | Dài hạn | 1000 | |
Ngắn hạn | 3000 | ||
Kháng nghiền nát, N/100 mm | Dài hạn | 300 | |
Ngắn hạn | 1000 | ||
Bán kính uốn, mm | Tĩnh | 10 x Đường kính ngoài | |
Năng động | 20 x Đường kính ngoài | ||
Nhiệt độ hoạt động | -40 °C to +70 °C | ||
Nhiệt độ bảo quản | -40 °C to +70 °C |
Tính chất quang học:
SM G.652D | OM4 50/125 μm |
OM3 50/125 μm |
OM2 50/125 μm |
OM1 62.5/125 μm |
||
Suy giảm (+ 20 ° C) | @ 850 nm | ≤ 3.0 dB/km | ≤ 3.0 dB/km | ≤ 2.3 dB/km | ≤ 2.7 dB/km | |
@ 1300 nm | ≤ 1.0 dB/km | ≤ 1.0 dB/km | ≤ 0.55 dB/km | ≤ 0.6 dB/km | ||
@ 1310 nm | ≤ 0.35 dB/km | |||||
@ 1383 nm | ≤ 0.35 dB/km | |||||
@ 1550 nm | ≤ 0.20 dB/km | |||||
@ 1625 nm | ≤ 0.22 dB/km | |||||
Băng thông | @ 850 nm | ≥ 3500 MHz km | ≥ 1500 MHz km | ≥ 500 MHz-km | ≥ 200 MHz-km | |
@ 1300 nm | ≥ 500 MHz-km | ≥ 500 MHz-km | ≥ 1000 MHz km | ≥ 600 MHz-km | ||
Khẩu độ số | 0.200 ± 0.015 | 0.275 ± 0.015 | ||||
Bước sóng cắt cáp, λcc | ≤ 1260 nm | |||||
Chỉ số nhóm của Khúc xạ (NEFF) |
@ 850 nm | 1.482 | 1.482 | 1.482 | 1.496 | |
@ 1300 nm | 1.477 | 1.477 | 1.477 | 1.491 | ||
@1310 nm | 1.466 | |||||
@1550 nm | 1.467 |
Tiêu chuẩn:
Sản phẩm cáp quang của Alantek đạt các tiêu chuẩn sau:
– EN 50173: 2002 category OM1/OM2
– ISO/IEC 11801: category OM1/OM2
– ANSI/TIA/EIA 568.2: 2002, ANSI/TIA/EIA 568.3: 2002, ANSI X3.166-1990
– IEC 9314-3, IEC 60793-2-10, IEC 60793-2-50, IEC 60794-1
– ITU Recommendation G652, G652A/B/C/D, Type 1/B1.3/B4.
Quý vị có thể tham khảo thêm về sản phẩm qua catalog: Catalogue cáp quang Alantek 8FO Outdoor 306-STA7XX-Y000
Viễn Thông Xanh chuyên phân phối các sản phẩm các loại cáp quang Alentek nhập khẩu chính hãng, đầy đủ giấy tờ CO, CQ theo yêu cầu của khách hàng, dự án. Ngoài ra quý khách còn nhận được các ưu đãi về giá, chiết khấu tốt nhất thị trường hiện nay.
Quý vị có thể yên tâm về chất lượng dịch vụ đi kèm của chúng tôi như: vận chuyển nhanh chóng, thi công và lắp đặt chuyên nghiệp, bảo hành đầy đủ cho khách hàng.
Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin hoặc báo giá của sản phẩm cáp quang Alantek 8FO ngoài trời 306-STA7XX-Y000, vui lòng liên hệ với đội ngũ kinh doanh của chúng tôi theo số hotline để nhận được chăm sóc nhanh nhất và tốt nhất!
Quý khách có thể tham khảo sản phẩm tương tự sau:
– Cáp quang Alantek Singlemode 4 Fo Outdoor | PN: 306-STA704-Y000
Hoàng Quân –
Chất liệu vỏ của cáp là chất liệu gì vậy ạ?
SEO VTX –
Cáp làm từ chất liệu nhựa PE anh nhé
Minh TĐ –
search đâu cũng ra trang của mình nhỉ, mạnh quá 😀
SEO VTX –
Vâng em cám ơn anh Minh ạ :))