Bài viết này, Viễn Thông Xanh xin gửi tới quý khách hàng sản phẩm cáp quang cống kim loại 96FO với các thông tin sản phẩm chi tiết như sau:
Cáp quang cống kim loại 96FO | Cáp quang Single mode luồn cống chôn trực tiếp

Cáp quang cống kim loại 96FO hay cụ thể là cáp quang Single mode chôn trực tiếp luồn cống kim loại chứa 96 sợi quang. Cáp có cấu trúc sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng, có màng ngăn ẩm, nhồi lớp dầu chống ẩm. Bên ngoài cáp có 1 – 2 lớp vỏ bằng nhựa HDPE màu đen để bảo vệ cáp.
Loại cáp này thường dùng trong các dự án đường truyền trong môi trường dưới lòng đất hoặc luồn trong cống trực tiếp. Hiện nay tại thị trường Việt Nam, cáp quang cống kim loại có đủ các loại từ 12 sợi quang đến 96 sợi quang.
Đặc biệt là, cáp quang cống kim loại 96FO có thêm lớp băng thép nhăn gợn sóng nhằm bảo vệ sợi quang khỏi tác động ngoại lực. Lớp bảo vệ này đảm bảo độ bền của cáp, truyền tín hiệu quang đi xa với tốc độ tốt hơn.
Cáp quang Singlemode cống chôn trực tiếp kim loại 96FO do Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Xanh Việt Nam cung cấp; phù hợp hoàn toàn với các tiêu chuẩn quốc tế IEC, EIA, ASTM; tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn riêng của khách hàng.
Cấu trúc cáp quang cống kim loại 96FO
Cáp quang cống kim loại gồm các bộ phận chính sau:
– Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp.
– Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 96 sợi quang.
– Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP).
– Sợi chống thấm quấn quanh FRP.
– Sợi aramid róc vỏ cáp.
– Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài.
– Lớp băng thép gợn sóng.

Đặc tính kỹ thuật cáp quang cống 96FO Single mode | Luồn cống kim loại G652D

Đặc tính loại sợi:
Loại sợi |
Đơn mode, G.652D |
Đường kính vỏ/ dung sai | 125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode |
+ Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai: 9.2 µm/ ±0.5µm + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai10.4 µm/ ±0.8µm |
Lỗi đồng tâm lõi | ≤ 0,5µm |
Độ méo vỏ sợi | ≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài | 245 ± 5µm |
Bước sóng cắt | ≤ 1260nm |
Hệ số tán sắc bước sóng | – Tại bước sóng 1310nm ≤ 3.5 ps/nm km – Tại bước sóng 1550nm ≤ 18 ps/nm km |
Bước sóng không tán sắc | 1300nm ≤ l 0 ≤1324nm |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc | ≤ 0,092 điểm/ |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp | ≤ 0,2 ps/nm 2 ´km |
Chỉ tiêu độ bền cơ học đối với cáp quang cống kim loại 96FO
Tiêu chí |
Phương pháp |
Kết quả |
Khả năng chịu xoắn |
Torsion Test: |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng | Tension Performance Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1 – Tải lớn nhất: lực kéo lớn nhất trong quá trình lắp đặt x 1,5 trong 1 giờ; – Tải liên tục: lực kéo trong suốt quá trình sử dụng x 1,5 trong 1 giờ. . |
– Mẫu cáp thử dãn dài không vượt quá 0,25% chiều dài ngay khi kết thúc thử tải lớn nhất.
|
Khả năng chịu va chạm | Impact Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4: – Độ cao của búa: 100 cm – Khối lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính: 25 mm – Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10cm) |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). |
Độ mềm dẻo của cáp | Repeated Bending (Cyclic Flexing) Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E6 – Bán kính trục uốn tương ứng bán kính uốn cong cho phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp). – Số lần: 10 lần. – Tốc độ: 2 giây/lần; – Góc: ± 90°; – Tải: 10 kg. |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại |
Khả năng chịu nén | Crush (Compression) Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3: – Nén cáp giữa hai tầm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm – Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. – Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ chôn trực tiếp và trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút Số điểm thử: 1 |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. – Vết chịu nén được xem như không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp |
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang
Nhiệt độ: |
Kết quả: |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài: – Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút. |
Kết quả: |
Độ chống thấm nước: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5. – Chiều dài mẫu thử: 3 m. – Độ cao cột nước: 1m – Thời gian: 24 h ở nhiệt độ 25 ± 20C. |
Kết quả: |
Hợp chất điền đầy: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14 – Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. – Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong vòng 24 giờ |
Kết quả: |
Viễn Thông Xanh – Đơn vị phân phối cáp quang cống kim loại chính hãng
Viễn Thông Xanh là đơn vị chuyên cung cấp các loại cáp quang cống kim loại; cáp quang chôn trực tiếp; cáp quang luồn cồng chính hãng với đầy đủ giấy tờ, bảo hành đầy đủ với mức giá ưu đãi nhất trên thị trường.
Chúng tôi luôn nỗ lực mang tới sản phẩm chất lượng nhất với các dịch vụ tốt nhất:
– Vận chuyển nhanh chóng.
– Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật, lắp đặt, thi công chuyên nghiệp.
– Chăm sóc khách hàng tận tâm nhất.
Nếu quý khách hàng đang có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin hoặc báo giá sản phẩm cáp quang cống kim loại 96FO. Vui lòng liên hệ trực tiếp với đội ngũ kinh doanh của chúng tôi theo số zalo hiển thị trên Web để nhận được hỗ trợ và tư vấn nhanh nhất!
Quý vị có thể tham khảo một số bài viết liên quan: Bảng báo giá cáp quang singlemode mới nhất
Thuần – CNS –
đầy đủ quá, có cả 96FO luôn hả, ib báo giá mình nhé
SEO VTX –
Dạ vâng ok anh Thuần
Chiến Su –
Mình cần 80m bên Hà ĐÔng
SEO VTX –
Dạ vâng! Bộ phận bán hàng liên hệ trực tiếp để chốt đơn hàng với a ạ