Lưu ý: Hiện tại Viễn Thông Xanh đang xả kho cáp quang treo 24 FO (cáp số 8) số lượng lớn, giá chỉ từ 9.800đ/mét, quý khách có nhu cầu liên hệ trực tiếp để được tư vấn hỗ trợ!
Cáp quang treo single mode 24FO
1. Giới thiệu chung

Cáp quang treo single mode 24FO là hay 24 core là loại cáp quang treo phổ biến nhất và thường gặp trong các dự án. Loại cáp treo này có cấu trúc hình số 8 với 2 thành phần chính: cáp phim kim loại và dây treo kim loại.
Loại cáp nay là cáp quang single mode với khả năng truyền tín hiệu với tốc độ cao và ổn định. Trong các dự án tận dụng đường truyền điện hoặc địa hình đồi núi thì cáp treo là giải pháp hoàn hảo.
Cáp quang treo thường có số sợi quang từ 4 đến 96 sợi. Ngoài ra, có thể lên tới 288 sợi quang tùy vào nhu cầu đường truyền của dự án. Cáp được sản xuất tại Việt Nam với các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và giá cả cạnh tranh với các hãng sản xuất lớn.
2. Ứng dụng của cáp quang treo

– Cáp được thiết kế phù hợp cho các mục đích sử dụng:
+ Kết nối Hệ thống mạng cục bộ.
+ Kết nối Hệ thống mạng thuê bao.
+ Kết nối Hệ thống thông tin nội bộ.
+ Kết nối Hệ thống thông tin liên lạc đườg dài.
3. Cấu trúc cáp quang treo SM 24FO

Cấu trúc cáp quang treo gồm 2 phần chính:
– Cáp phi kim loại:
+ Dây gia cường – FRP: Nằm trong cùng có tác dụng chịu lực chính cho sợi cáp
+ Sợi quang: gồm 24 sợi quang đơn mode nằm được mã hóa màu
+ Ống lỏng: bên trong chứa các sợi quang và được lấp đầy bằng chất chống ẩm
+ Sợi chống thấm nước: được đặt bên cạnh giữa các ổng lỏng đựng sợi quang và sợi gia cường để ngăn ngừa sự thâm nhập của khí ẩm.
+ Lớp bảo vệ lõi cáp: giúp bảo vệ cáp khỏi sự thâm nhập của nước và tăng độ bền cơ học.
+ Lớp vỏ HDPE: có từ 1 – 2 lớp nhựa HDPE màu đen giúp bảo vệ cáp.
– Dây treo kim loại:
+ Gồm 1 đơn đến 7 sợi đơn thép xoắn lại với nhau và được bọc lớp nhựa HDPE bên ngoài.
+ Có chức năng chịu lực kéo căng và dễ dàng lắp đặt.
Thông số kỹ thuật cáp quang treo single mode 24FO | 24 core

Thông số chung:
– Số sợi: 48 sợi quang single mode
– Bước sóng hoạt động: 1310, 1550nm
– Cáp quang treo SM sử dụng công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tuyệt đối.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau tăng sức dẻo dai.
Đặc tính vật lý:
Chỉ tiêu | Đặc tính |
Lực chịu căng | Phương pháp: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Lực tải lớn nhất: 610kg – Lực tải liên tục : 215kg – Độ căng của sợi: £ 0.6% lực tải Max – Tăng suy hao: £ 0.1 dB với lực tải liên tục |
Lực chịu ép | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E3
– Lực ép thử: 1100 N/50 mm – Thời gian: 10 phút – Điểm: 1 – Kết quả: + Tăng suy hao: £ 0.10 dB + Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Lực va đập | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E4
– Thông số tác động búa: + Độ cao: 100 cm + Trọng lượng: 1 kg (10N) + Đường kính búa: 25 mm |
Chịu uốn cong | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E6
– Thông số: + Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) + Góc uốn : ± 90° + Chu kỳ uốn: 25 chu kỳ – Kết quả: + Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu xoắn | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E7
– Thông số: + Chiều dài thử xoắn: 2m + Số chu kỳ: 10 chu kỳ + Góc xoắn: ± 180° – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu nhiệt | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-F1
– Thông số: + Chu trình nhiệt : 20 – 30 độ c + 60 – 23 độ C + Thời gian/ nhiệt độ : 24 giờ – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Chống thấm | – Phương pháp: IEC 60794-1-E14
– Thông số: + Chiều dài mẫu: 3m + Chiều cao cột nước: 1m + Thời gian thử: 24 giờ – Kết quả: + Mẫu thử không bị thấm nước |
Tiêu chuẩn đáp ứng của cáp:
Cáp quang treo singlemode 24FO đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
– ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
– ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
– IEC-60794 – 1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang.
– IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
– TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
– TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
– TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
– ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
– ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
– IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
– TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
– Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Viễn Thông Xanh – Đơn vị phân phối cáp quang treo uy tín
Hiện nay, Viễn Thông Xanh đang phân phối các loại cáp quang treo singlemode chính hãng với giấy tờ đi kèm đầy đủ. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm bởi chất lượng dịch vụ đi kèm:
– Vận chuyển nhanh chóng.
– Thi công, lắp đặt chuyên nghiệp.
– Bảo hành đầy đủ, dài hạn cho khách hàng.
Chúng tôi mang lại các sản phẩm tốt nhất với dịch vụ vì khách hàng với giá cả ưu đãi hàng đầu trên thị trường. Nếu quý vị đang có nhu cầu tư vấn kỹ thuật hoặc báo giá các sản phẩm cáp quang treo single mode 24FO. Vui lòng liên hệ ngay với đội ngũ nhân viên kinh doanh của công ty theo số zalo hiển thị trên Website để nhận được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất!
Nguyễn hạnh –
Một cuộn cáp quang 24fo bao nhiêu mét vậy bạn?
Ha Huong –
1 cuộn bao nhiêu mét vậy bạn
SEO VTX –
Bên em bán cáp lẻ nên chị cần số lượng bao nhiêu bên em cũng đáp ứng được ạ