Lưu ý: Hiện tại Viễn Thông Xanh đang xả kho cáp quang treo 24 FO – SM24F (cáp số 8) số lượng lớn, giá chỉ từ 9.800đ/mét, quý khách có nhu cầu liên hệ trực tiếp để được tư vấn hỗ trợ!
Giới thiệu cáp quang treo single mode 24FO – ADSS-SM24F
Cáp quang treo single mode 24Fo (24 Core) – ADSS-SM24F là một trong các loại cáp quang phổ biến thường gặp trong nhiều dự án, đặc biệt là trong các dự án tận dụng đường truyền điện hoặc trong các dự án có địa hình đồi núi. Cáp có cấu trúc hình số 8 với 2 thành phần chính gồm cáp phi kim loại và dây treo kim loại với khả năng truyền tải tín hiệu với tốc độ cao và ổn định, trong khoảng cách xa và ít bị suy hao tín hiệu.
Nhằm đáp ứng được nhiều yêu cầu trong nhiều ứng dụng khác nhau mà Cáp quang treo thường có từ 4 đến 96 sợi, hoặc thậm chí có thể lên đến 288 sợi tùy vào nhu cầu đường truyền của dự án. Cáp được sản xuất tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn chất luowjgn quốc tế với giá thành cạnh tranh so với một số hãng sản xuất lớn khác.
Ứng dụng của cáp quang treo 24Fo – ADSS-SM24F
Cáp quang treo 24Fo – ADSS-SM24F được sản xuất để phù hợp với cả những ứng dụng trong nhà và ứng dụng ngoài trời. Cáp quang treo được sử dụng để đi trong các hệ thống mạng cục bộ, hệ thống mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
Cấu trúc của cáp quang treo SM 24FO – ADSS-SM24F
Cáp quang treo singlemode 24Fo – ADSS-SM24Fcó cấu tạo gồm 2 phần chính là cáp phi kim loại và dây treo kim loại:
Phần cáp phi kim loại có cấu tạo gồm 6 lớp:
- Dây gia cường FRP giúp tăng khả năng chịu lực của cáp, nằm trong lõi dây cáp
- 24 Sợi quang được bọc trong ống lỏng, được mã hóa màu sắc theo tiêu chuẩn
- Ống lỏng: bên trong chứa sợi quang, lấp đầy bằng các chất chống ẩm đặc biệt để bảo vệ sợi quang.
- Sợi chống thấm: là sợi được đặt đặt giữa ống lỏng và sợi gia cường để ngăn chặn sự xâm nhập của nước hoặc hơi ẩm vào bên trong
- Lớp bảo vệ cáp giúp bảo vệ cáp không bị ảnh hưởng bởi nước và tăng độ bền cơ học của cáp.
- Lớp vỏ bọc bên ngoài được làm từ nhựa HDPE, có 1-2 lớp màu đen, bảo vệ cáp trước những tác động từ môi trường
Phần dây treo kim loại:
- Có từ 2 đến 7 sợi đơn thép xoắn lại với nhau và được bọc lớp nhựa HDPE bên ngoài
- Phần dây kim loại này có chức năng chịu lực kéo căng
Đặc tính vật lý của cáp quang treo single mode 24FO – SM24F
Chỉ tiêu | Đặc tính |
Lực chịu căng | Phương pháp: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Lực tải lớn nhất: 610kg – Lực tải liên tục : 215kg – Độ căng của sợi: £ 0.6% lực tải Max – Tăng suy hao: £ 0.1 dB với lực tải liên tục |
Lực chịu ép | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E3
– Lực ép thử: 1100 N/50 mm – Thời gian: 10 phút – Điểm: 1 – Kết quả: + Tăng suy hao: £ 0.10 dB + Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Lực va đập | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E4
– Thông số tác động búa: + Độ cao: 100 cm + Trọng lượng: 1 kg (10N) + Đường kính búa: 25 mm |
Chịu uốn cong | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E6
– Thông số: + Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) + Góc uốn : ± 90° + Chu kỳ uốn: 25 chu kỳ – Kết quả: + Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu xoắn | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E7
– Thông số: + Chiều dài thử xoắn: 2m + Số chu kỳ: 10 chu kỳ + Góc xoắn: ± 180° – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu nhiệt | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-F1
– Thông số: + Chu trình nhiệt : 20 – 30 độ c + 60 – 23 độ C + Thời gian/ nhiệt độ : 24 giờ – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Chống thấm | – Phương pháp: IEC 60794-1-E14
– Thông số: + Chiều dài mẫu: 3m + Chiều cao cột nước: 1m + Thời gian thử: 24 giờ – Kết quả: + Mẫu thử không bị thấm nước |
Tiêu chuẩn đáp ứng của cáp quang treo single mode 24FO – SM24F
Cáp quang treo singlemode 24FO đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
– ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
– ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
– IEC-60794 – 1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang.
– IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
– TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
– TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
– TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
– ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
– ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
– IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
– TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
– Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Nguyễn hạnh –
Một cuộn cáp quang 24fo bao nhiêu mét vậy bạn?
Ha Huong –
1 cuộn bao nhiêu mét vậy bạn
SEO VTX –
Bên em bán cáp lẻ nên chị cần số lượng bao nhiêu bên em cũng đáp ứng được ạ
Bích Phương –
Phí ship bên mình như nào thế?
Trần Vân –
Cáp mạng này có đáng tin cậy và ổn định không?