Cáp quang treo single mode 4FO chính hãng – ADSS-SM4F
Cáp quang treo 4Fo là một trong các loại cáp Singlemode có cấu trúc đặc biệt, gồm 2 phần là cáp phi kim loại và dây treo kim loại. Trong các loại cáp quang treo thì Cáp quang treo Singlemode 4Fo là loại cáp quang treo phổ biến nhất trong các ứng dụng trên thị trường hiện nay.
Cáp được ứng dụng trong các dự án đường truyền, tận dụng đường truyền điện có sẵn trên cao, hoặc đối với các dự án ở cùng đồi nối, địa hình phức tạp bắt buộc phải sử dụng hệ thống cáp treo.
Cáp quang treo Singlemode 4Fo được sản xuất trực tiếp tại Việt Nam. Mặc dù có giá thành thấp hơn so với các loại cáp quang khác nhưng cáp quang treo Singlemode 4 Fo được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế, được sử dụng trong nhiều dự án lớn, là lựa chọn hoàn hảo nhất trong các dự án cáp qaung di trên đường điện lực.
Đặc tính vật lý của cáp quang treo single mode 4FO chính hãng – SM4F
Chỉ tiêu | Đặc tính |
Lực chịu căng | Phương pháp: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Lực tải lớn nhất: 610kg – Lực tải liên tục : 215kg – Độ căng của sợi: £ 0.6% lực tải Max – Tăng suy hao: £ 0.1 dB với lực tải liên tục |
Lực chịu ép | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E3
– Lực ép thử: 1100 N/50 mm – Thời gian: 10 phút – Điểm: 1 – Kết quả: + Tăng suy hao: £ 0.10 dB + Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Lực va đập | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E4
– Thông số tác động búa: + Độ cao: 100 cm + Trọng lượng: 1 kg (10N) + Đường kính búa: 25 mm |
Chịu uốn cong | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E6
– Thông số: + Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) + Góc uốn : ± 90° + Chu kỳ uốn: 25 chu kỳ – Kết quả: + Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu xoắn | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E7
– Thông số: + Chiều dài thử xoắn: 2m + Số chu kỳ: 10 chu kỳ + Góc xoắn: ± 180° – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu nhiệt | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-F1
– Thông số: + Chu trình nhiệt : 20 – 30 độ c + 60 – 23 độ C + Thời gian/ nhiệt độ : 24 giờ – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Chống thấm | – Phương pháp: IEC 60794-1-E14
– Thông số: + Chiều dài mẫu: 3m + Chiều cao cột nước: 1m + Thời gian thử: 24 giờ – Kết quả: + Mẫu thử không bị thấm nước |
Cáp quang treo single mode 4FO chính hãng – SM4F đạt những tiêu chuẩn nào?
Cáp quang treo singlemode 4FO đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
- IEC-60794 – 1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang.
- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
- TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
- Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Xem thêm sản phẩm cùng loại:
Cáp quang treo single mode 8FO – ADSS-SM8F |
Cáp quang treo single mode 24FO – ADSS-SM24F |
Cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F |