Cáp quang treo single mode 96FO – ADSS-SM-96F chính hãng
Cáp quang treo Singlemode là một lựa chọn hoàn hảo trong các dự án yêu cầu đường truyền vói khoảng cách xa. Việc sử dụng loại cáp này có thể tận dụng được đường dây điện lực, cung cấp khả năng truyền tải dữ liệu với tốc độ cao, trong khoảng cách xa nhưng hạn chế độ suy hao.
Cáp quang treo được thiết kế theo hình số 8 nhằm tăng khả năng chịu lực kéo căng của cáp. Đặc biệt trong quá trình thi công, đối với loại cáp treo hính số 8 này, bạn sẽ không phải lo cáp bị võng hay đứt. Tùy vào từng yêu cầu khác nhau của các ứng dụng mà cáp quang singlemode hình số 8 cũng được sản xuất thành nhiều loại với số sợi quang khác nhau, nhưng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là loại cáp treo hình số 8 từ 12-96 sợi.
Cáp quang treo Single mode 96FO hình số 8 là loại cáp quang phổ biến nhất và thường gặp nhất, bạn có thể dễ dàng bắt gặp cáp quang treo ở mọi nơi, mọi chỗ. Đúng như tên gọi của nó, cáp quang treo có dạng hình số 8, gồm phần cáp phi kim loại và phần dây treo kim loại gắn liền với nhau, được sử dụng để treo trên cột ngoài trời.
Do có phần dây chịu lực kim loại nên cáp khá cứng, có thể chịu tác động lớn từ môi trường mà không làm ảnh hưởng tới lõi sợi cáp bên trong. Cáp quang treo được sản xuất trong nước có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh và được tất cả các nhà mạng lớn tin dùng.
Ứng dụng phổ biến của cáp quang treo Singlemode
Cáp quang treo singlemode là giải pháp đem lại hiệu quả tối ưu nhất trong các hệ thống cáp quang tận dụng đường truyền điện trên cao hoặc trong các dự án có địa hình phức tạp như đồi núi, việc sử dụng hệ thống cáp qquang treo đem lại rất nhiều lợi ích, tránh được những ảnh hưởng không mong muốn từ môi trường xung quanh. Ngoài ra, cáp quang treo singlemode 96Fo còn được ứng dụng trong các hệ thống mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ hoặc các hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
Cấu trúc cáp quang treo SM 96FO theo hình số 8 – ADSS-SM-96F
Theo cấu trúc hình số 8 này, cáp bao gồm các thành phần:
– Các sợi được định vị trong một ống lỏng làm bằng nhựa có mô đun cao. Các ống được đổ đầy hợp chất làm đầy chống nước.
– Một dây thép nằm ở trung tâm của lõi như một thành phần cường độ kim loại.
– Các ống (và chất độn) được mắc xung quanh bộ phận chịu lực thành một lõi cáp tròn và nhỏ gọn.
– Sau khi lớp chống ẩm bằng nhôm Polyetylen Laminate (APL) được phủ xung quanh lõi cáp, phần cáp này đi kèm với dây bện vì phần đỡ được hoàn thiện bằng vỏ bọc polyetylen (PE).
Cáp quang Single mode được sản xuất trong nước có chất lượng tốt, giá thành cạnh tranh và được tất cả các nhà mạng lớn tin dùng.
Đặc tính vật lý của cáp quang treo SM 96FO theo hình số 8 – ADSS-SM-96F
Chỉ tiêu | Đặc tính |
Lực chịu căng | Phương pháp: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Lực tải lớn nhất: 610kg – Lực tải liên tục : 215kg – Độ căng của sợi: £ 0.6% lực tải Max – Tăng suy hao: £ 0.1 dB với lực tải liên tục |
Lực chịu ép | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E3
– Lực ép thử: 1100 N/50 mm – Thời gian: 10 phút – Điểm: 1 – Kết quả: + Tăng suy hao: £ 0.10 dB + Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Lực va đập | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E4
– Thông số tác động búa: + Độ cao: 100 cm + Trọng lượng: 1 kg (10N) + Đường kính búa: 25 mm |
Chịu uốn cong | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E6
– Thông số: + Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) + Góc uốn : ± 90° + Chu kỳ uốn: 25 chu kỳ – Kết quả: + Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu xoắn | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E7
– Thông số: + Chiều dài thử xoắn: 2m + Số chu kỳ: 10 chu kỳ + Góc xoắn: ± 180° – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu nhiệt | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-F1
– Thông số: + Chu trình nhiệt : 20 – 30 độ c + 60 – 23 độ C + Thời gian/ nhiệt độ : 24 giờ – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Chống thấm | – Phương pháp: IEC 60794-1-E14
– Thông số: + Chiều dài mẫu: 3m + Chiều cao cột nước: 1m + Thời gian thử: 24 giờ – Kết quả: + Mẫu thử không bị thấm nước |
Cáp quang treo SM 96FO theo hình số 8 đáp ứng những tiêu chuẩn nào?
Cáp quang treo singlemode 12FO đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
– TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
– ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
– ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
– IEC-60794 – 1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang.
– IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
– TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
– TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
– TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
– ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
– ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
– IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
– TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
– Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Hoàng Văn Thụ –
Tôi đang cần 4km cáp quang treo 96fo nhưng yẻu cầu chủ đầu tư là hãng vinacap bên shop có không? Gửi cho tôi báo giá qua mail nhé
Anh Tuấn –
Bên em có cung cấp hầu hết các sản phẩm cáp quang của các hãng như Vinacap, telvina, TFP, Sacom, M3 anh nhé, anh check mail bên em sẽ có nhân viên gửi báo giá cho anh! Xin cảm ơn!
Thủy Thủy –
Bạn có thể cung cấp mẫu thực tế để bên mình tham khảo không, nếu ổn thì bên mình sẽ chốt đơn khoảng 2200m cáp
SEO VTX –
Dạ được ạ. Chị có thể qua trực tiếp số 2 ngõ 53 đường Phạm Tuấn Tài, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội để tham khảo trực tiếp sản phẩm chị nhé
Tran van minh –
cuộn bao nhiêu mét vậy ạ
SEO VTX –
Bên em bán cáp độ dài tùy theo nhu cầu sử dụng nên bao nhiêu bên em cũng có ạ ^^