Tìm hiểu về cáp quang cống kim loại 8FO Single mode – KL-SM-8F-CTT
Cáp quang cống kim loại là một trong các loại cáp quang single mode luồn cống kim loại được ứng dụng trong các dự án đường truyền mạng trong môi trường dưới đất hoặc luồn trong cống. Đây là loại cáp mạng có đường truyền ổn định và có độ bền cao, với cấu trúc đặc biệt có thể bảo vệ cáp khỏi những tác động tiêu cực từ môi trường.
Nhằm đáp ứng được nhiều ứng dụng có yêu cầu khác nhau mà cáp quang 8FO Singlemode được sản xuất với số lượng sợi quang khác nhau. Thông thường, cáp quang cống kim loại trên thị trường hiện nay là loại cáp quang có từ 4 đến 96 sợi quang, nhưng tùy vào yêu cầu của ứng dụng cụ thể của dự án mà cáp quang cố kim loại có thể được sản xuất với số lượng sợi lớn hơn.
Cáp quang cống kim loại 8FO – KL-SM-8F-CTT bao gồm 8 sợi quang SM, cáp được đặt trong ống lỏng và lấp đầy bằng chất dầu chống ẩm. Vỏ ngoài được trang bị lớp băng thép nhăn và 1 đến 2 lớp vỏ nhựa bằng HDPE. Cấu trúc riêng này bảo vệ cáp hoàn toàn khỏi sự tác động của các loại côn trùng, động vật như chuột hay nước, khí có thể thâm nhập vào bên trong.
Cáp cống 8FO là giải pháp hàng đầu cho các hệ thống cáp quang, mạng LAN, hệ thống camera,… Hiện nay, Viễn Thông Xanh đang cung cấp các loại cáp cống chôn trực tiếp kim loại với đủ số sợi. Các sản phẩm luôn phù hợp với các tiêu chuẩn quốc IEC, EIA, ASTM; tiêu chuẩn cấp quốc gia TCVN; tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn riêng của khách hàng.
Cấu trúc của cáp quang cống kim loại 8FO – KL-SM-8F-CTT
Cáp quang cống kim loại chôn trực tiếp có cấu trúc gồm các thành phần sau:
– Sợi quang tiêu chuẩn G652.D.
– Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp
– Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 8 sợi quang
– Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
– Sợi chống thấm quấn quanh FRP
– Sợi aramid róc vỏ cáp
– Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài
– Lớp băng thép gợn sóng
Đặc tính kỹ thuật sợi cáp quang cống kim loại 8FO Single mode G652D – KL-SM-8F-CTT
Thuộc tính sợi quang:
Loại sợi |
Đơn mode, G.652D |
Số lượng sợi quang SM | 24 |
Đường kính vỏ/ dung sai | 125.0µm/ ±1µm |
Đường kính trường mode |
+ Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai: 9.2 µm/ ±0.5µm + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai10.4 µm/ ±0.8µm |
Lỗi đồng tâm lõi | ≤ 0,5µm |
Độ méo vỏ sợi | ≤ 1% |
Bước sóng cắt | ≤ 1260nm |
Hệ số tán sắc bước sóng | – Tại bước sóng 1310nm ≤ 3.5 ps/nm km – Tại bước sóng 1550nm ≤ 18 ps/nm km |
Bước sóng không tán sắc | 1300nm ≤ l 0 ≤1324nm |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc | ≤ 0,092 điểm/ |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp | ≤ 0,2 ps/nm´km |
Chỉ tiêu độ bền quang học:
Tiêu chí |
Phương pháp |
Kết quả |
Khả năng chịu xoắn |
Torsion Test: |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép |
Khả năng chịu kéo căng | Tension Performance Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E1 – Tải lớn nhất: lực kéo lớn nhất trong quá trình lắp đặt x 1,5 trong 1 giờ; – Tải liên tục: lực kéo trong suốt quá trình sử dụng x 1,5 trong 1 giờ. . |
– Mẫu cáp thử dãn dài không vượt quá 0,25% chiều dài ngay khi kết thúc thử tải lớn nhất.
|
Khả năng chịu va chạm | Impact Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E4: – Độ cao của búa: 100 cm – Khối lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính: 25 mm – Thử va chạm với số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10cm) |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). |
Độ mềm dẻo của cáp | Repeated Bending (Cyclic Flexing) Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E6 – Bán kính trục uốn tương ứng bán kính uốn cong cho phép của cáp (không nhỏ hơn 20 lần đường kính cáp). – Số lần: 10 lần. – Tốc độ: 2 giây/lần; – Góc: ± 90°; – Tải: 10 kg. |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại |
Khả năng chịu nén | Crush (Compression) Test: – Theo tiêu chuẩn IEC 60794-1-2-E3: – Nén cáp giữa hai tầm thép, một tấm cố định và một tấm di động dài 10 cm. Bán kính phần gờ của tấm thép di động khoảng 5 mm – Mẫu đại diện có chiều dài đủ để lắp đặt trên máy. – Lực thử: 4000 N với cáp có hai lớp vỏ, bọc băng thép bảo vệ chôn trực tiếp và trọng lượng của 1 km cáp với cáp kéo cống, cáp treo trong 10 phút Số điểm thử: 1 |
– Tăng suy hao không vượt quá 0,1 dB (tại bước sóng 1310 nm và 1550 nm). – Sợi không gãy, vỏ không rạn nứt, không hở băng thép. – Vết chịu nén được xem như không gây nguy hiểm cho các thành phần của cáp |
Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tác động từ môi trường của cáp quang cống kim loại:
Nhiệt độ: |
Kết quả: |
Khả năng chịu điện áp phóng điện của vỏ cáp ngoài: – Giữa mặt trong và mặt ngoài của lớp vỏ ngoài cáp phải chịu được điện áp phóng điện tối thiểu là 10 kV DC trong thời gian 1 phút. |
Kết quả: |
Độ chống thấm nước: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-F5. – Chiều dài mẫu thử: 3 m. – Độ cao cột nước: 1m – Thời gian: 24 h ở nhiệt độ 25 ± 20C. |
Kết quả: |
Hợp chất điền đầy: – Theo tiêu chuẩn IEC-60794-1-2-E14 – Mẫu thử dài 0,3 m lấy từ cuôn cáp cần kiểm tra. Tại một đầu mẫu thử, tách bỏ lớp vỏ cáp, với chiều dài khoảng 80 mm. – Treo mẫu cáp thẳng đứng trong buồng nhiệt với đầu cáp bị tách nằm ở dưới và đầu còn lại được đậy kín. Duy trì nhiệt độ ở 60 ± 50C trong vòng 24 giờ |
Kết quả: |
Quý vị có thể tham khảo một số bài viết liên quan:
Tiến VTX –
Sản phẩm cáp cống kim loại này rất tốt; phù hợp với mọi dự án, công trình có sử dụng hệ thống mạng chôn trực tiếp
Trang Kieu –
Cho mình địa chỉ bên bạn nhé
SEO VTX –
Địa chỉ bên em ở Số 2 Ngõ 53 Phạm Tuấn Tài Cầu Giấy Hà Nội ạ
Hà Hưng Store –
Gửi báo giá qua mail giúp mình nhé
SEO VTX –
Anh Hưng vui lòng check mail giúp em với ạ
Trần Thu –
Mình đang cần tư vấn thêm về sản phẩm
SEO VTX –
Chị có thể liên hệ trực tiếp với số hotline để được tư vấn thêm về sản phẩm ạ