Viễn Thông Xanh xin gửi tới quý khách hàng sản phẩm cáp quang luồn cống 12FO với thông tin sản phẩm chi tiết như sau:
Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại | 12 core
1. Giới thiệu chung về cáp quang luồn cống 12FO

Trong những dự án đường truyền phải đi dưới cống và có cấu trúc không gian hẹp và rắc rối. Cáp cống phi kim loại là giải pháp giải quyết vấn đề này phù hợp nhất. Với cấu trúc không chứa kim loại mang tới cho sợi cáp khả năng linh hoạt nhưng vẫn đảm bảo được độ bền cơ học tốt bảo vệ sợi cáp.
Cáp luồn cống là loại cáp quang singlemode, chúng có khả năng cho đường truyền tốc độ cao và ổn định. Loại cáp này được sản xuất với các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652.
Cáp cống thường có số sợi quang từ 6 đến 288 sợi và sử dụng công nghệ ống đệm lỏng. Loại cáp quang luồn cống 12FO là sản phẩm đáp ứng nhu cầu phổ thông và được áp dụng nhiều trong các dự án hiện nay.
2. Cấu trúc cáp quang cống phi kim loại

Cáp quang luồn cống cấu trúc như sau:
– Dây gia cường trung tâm – FRP: nằm ở trung tâm sợi cáp có tác dụng tăng khả năng chịu lực cho cáp.
– Sợi quang: các sợi quang được đặt trong ống lỏng lấp đầy chất đôn (dầu) giúp chúng được di chuyển tự do đảm bảo cho quá trình khai thác và thi công. Sợi quang liền mạch không sử dụng mối hàn nên ít bị suy hao. Ngoài ra các ống lỏng chứa sợi quang được tạo thành cấu trúc xoắn nhẹ quanh sợi dây cường lực.
– Bảo vệ sợi cáp:
+ Khoảng trống giữa ổng lỏng và dây gia cường có chưa sợi độn giúp tăng cường khả năng chịu lực cho cáp. Ngoài ra còn có sợi chống thấm giúp bảo vệ cáp khỏi sự thâm nhập nước.
+ Cáp được bọc bởi một lớp bảo vệ lõi và ngoài cùng là 1 đến 2 lớp nhựa HDPE.
Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống phi kim loại 12FO
1. Chỉ số đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong

Số sợi quang |
Đường kính trung bình của cáp
(mm) |
Trọng lượng
(kg/km) |
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
(mm) |
|
Có tải |
Không tải |
|||
4~30 | 9.3 | 77.6 – 82.2 | 215 | 110 |
31 ~ 60 | 10.4 | 94.2~96.7 | 230 | 120 |
61 ~ 72 | 11.1 | 110.9 ~113 | 240 | 120 |
73 ~ 96 | 12.7 | 145.6 ~148 | 273 | 136 |
97 ~ 144 | 16.1 | 220.7~225.5 | 350 | 175 |
2. Đặc tính vật lý và môi trường

Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.
ĐẶC TÍNH | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN |
Khả năng chịu căng | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Tải thử liên tục : 85kg # Chỉ tiêu: – Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất – Tăng suy hao: £ 0.1 dB tải liên tục |
Khả năng chịu ép | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3
– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút – Số điểm thử: 1 # Chỉ tiêu – Tăng suy hao: £ 0.10 dB – Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Khả năng chịu va đập | # Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4
– Độ cao của búa: 100 cm – Trọng lượng búa: 1 kg – Đầu búa có đường kính : 25 mm – Số lần thử tại một điểm: 1 lần – Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp ) # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu uốn cong | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6
– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) – Góc uốn : ± 90° – Số chu kỳ : 25 chu kỳ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu xoắn | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7
– Chiều dài thử xoắn: 2m – Số chu kỳ: 10 chu kỳ – Góc xoắn: ± 180° # Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử – Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB – Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Khả năng chịu nhiệt | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1
– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C – Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ # Chỉ tiêu – Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14
– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử – Thời gian thử : 24 giờ – Nhiệt độ thử : 60°C # Tiêu chuẩn – Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống – Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi |
Khả năng chống thấm | # Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5
– Chiều dài mẫu: 3m – Chiều cao cột nước: 1m – Thời gian thử: 24 giờ # Tiêu chuẩn – Nước không bị thấm qua mẫu thử |
3. Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12FO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT | CHỈ TIÊU |
Loại vỏ | Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | £ 3.5kN |
Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | £ 2.5kN |
Viễn Thông Xanh – Đơn vị cung cấp cáp luồn cống phi kim loại chính hãng
Hiện nay, Viễn Thông Xanh là đơn vị phân phối cáp luồn cống phi kim loại chính hãng với đầy đủ giấy tờ đi kèm. Ngoài ra quý khách hàng nhận được dịch vụ đi kèm chất lương như:
– Vận chuyển nhanh chóng.
– Tư vấn kỹ thuật, thi công và lắp đặt chuyên nghiệp.
– Bảo hành đầy đủ.
Chúng tôi luôn mang đến sản phẩm chất lượng, dịch vụ tốt nhất với giá cả ưu đãi bậc nhất trên thị trường. Nếu quý vị đang có nhu cầu tìm hiểu thêm thông tin hoặc báo giá sản phẩm cáp quang luồn cống phi kim loại 12FO. Vui lòng liên hệ với đội ngũ kinh doanh của chúng tôi để nhận được tư vấn kỹ thuật nhanh chóng nhất!
Quý vị có thể tham khảo một số bài viết liên quan: Bảng báo giá cáp quang singlemode mới nhất
Khách hàng: Tùng –
Sản phẩm đúng như mô ta, dịch vụ tốt
Tuấn Anh –
Cáp quang cống có tác dụng chống chuột
dinh tùng –
Cáp quang phi kim loại 12FO mình đã sử dụng cho công trình vừa rồi, sản phẩm rất tốt, sẽ ủng hộ công ty nhiều hơn nữa!
Trương Ngọc –
Kiểm tra bên vận chuyển đã đi chưa giúp mình nehs
SEO VTX –
Dạ vâng, yêu cầu của chị em đã gửi lại với bộ phận bán hàng và vận chuyển rồi ạ
Trang Trang –
Cho mình xin địa chỉ bên mình
SEO VTX –
Địa chỉ bên em tại Số 2 Ngõ 53, Phạm Tuấn Tài, Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội ạ