Giới thiệu lệnh Show trên Switch và Router Cisco

Trong các bài hướng dẫn cấu hình các giao thức trên thiết bị Cisco mình đã đề cập rất nhiều đến lệnh Show. Đây là một trong những lệnh mạnh mẽ nhất trong IOS. Với lệnh Show ta có thể lấy bất kỳ các thông tin nào nhằm mục đích quản trị và kiểm tra mạng. Bài viết này mình sẽ hướng dẫn chi tiết bạn các lệnh Show trên thiết bị Cisco nhằm tận dụng lệnh này một cách hiệu quả nhất!

Trước khi đi vào bài viết mình muốn chia sẻ một tip nhỏ. Đó chính là lệnh trợ giúp “?”. Khi bạn gõ lệnh ? tại dấu nhắc lệnh thì sẽ thu được kết quả danh sách các lệnh có sẵn trong hệ điều hành. Bạn có thể tận dụng lệnh ? để tìm hiểu ý nghĩa của các câu lệnh ví dụ như: “Show IP ?” Kết quả thu được sẽ giải thích chi tiết cho bạn về lệnh này có tác dụng gì!

ví dụ về lệnh Show Interfaces
ví dụ về lệnh Show Interfaces

Cách lệnh Show Cisco

Dưới đây là bảng chi tiết các lệnh Show trên thiết bị Cisco. Bởi vì có rất nhiều lệnh nên hãy chú ý rằng bạn không cần thiết phải nhớ hết chúng mà chỉ cần nhớ các lệnh phổ biến nhất:

Lệnh Ý nghĩa
show arp ethernet Hiển thị bảng ARP cho giao diện Ethernet, chứa ánh xạ giữa địa chỉ IP và địa chỉ MAC.
show authentication Hiển thị thông tin về quá trình xác thực trên thiết bị.
show backplane Hiển thị thông tin về backplane trên thiết bị.
show boot-config Hiển thị cấu hình khởi động hiện tại của thiết bị.
show bridge-forwarding Hiển thị thông tin về quá trình chuyển tiếp gói tin qua các cầu nối trên switch.
show bridge-group Hiển thị thông tin về các nhóm cầu nối (bridge group) trên thiết bị.
show bridge-subnets Hiển thị thông tin về các mạng con (subnets) được quản lý bởi cầu nối.
show card Hiển thị thông tin về các thẻ hoặc mô-đun cắm trên thiết bị.
show card-inventory Hiển thị thông tin về danh sách các thẻ hoặc mô-đun cắm trên thiết bị.
show cdp Hiển thị thông tin liên quan đến Cisco Discovery Protocol (CDP) trên thiết bị.
show cdp entry Hiển thị thông tin về một cụm thông tin CDP cụ thể.
show cdp neighbors Hiển thị danh sách các thiết bị láng giềng được phát hiện bằng CDP.
show clock Hiển thị thời gian hiện tại trên thiết bị.
show config Hiển thị cấu hình hiện tại của thiết bị.
show diagnostic Hiển thị thông tin liên quan đến kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên thiết bị.
show diagnostic card Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên thẻ hoặc mô-đun cắm.
show diagnostic chassis Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên chassis của thiết bị.
show diagnostic fan Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên quạt làm mát.
show diagnostic fru-error Hiển thị thông tin về lỗi trên Field Replaceable Unit (FRU) trên thiết bị.
show diagnostic interface ethernet Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên giao diện Ethernet.
show diagnostic interface fc Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên giao diện Fibre Channel.
show diagnostic interface ib Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên giao diện InfiniBand.
show diagnostic post Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi dựa trên POST (Power-On Self-Test).
show diagnostic power-supply Hiển thị thông tin về kiểm tra và chẩn đoán lỗi trên nguồn cấp điện.
show diagnostic rack-locator Hiển thị thông tin về vị trí của thiết bị trong rack.
show fan Hiển thị thông tin về quạt làm mát trên thiết bị.
show fc srp initiator Hiển thị thông tin về các SRP (SCSI-3 Remote Protocol) initiator trên thiết bị.
show fc srp initiator-wwpn-view Hiển thị thông tin về các WWPN (World Wide Port Name) cho SRP initiator.
show fc srp it Hiển thị thông tin về SRP target (đích) trên thiết bị.
show fc srp itl Hiển thị thông tin về SRP target lun (Logical Unit Number).
show fc srp itl-statistics Hiển thị thông tin về thống kê SRP target lun.
show fc srp lu Hiển thị thông tin về SRP target logical unit (LU).
show fc srp statistics Hiển thị thông tin về thống kê liên quan đến SRP (SCSI-3 Remote Protocol).
show fc srp target Hiển thị thông tin về SRP target (đích) trên thiết bị.
show fc srp-global Hiển thị thông tin về cấu hình và trạng thái toàn cầu của SRP.
show host Hiển thị thông tin về danh sách máy chủ và cách thiết bị ghi nhận các máy chủ trong mạng.
show ib dm ioc Hiển thị thông tin về I/O Controller (IOC) trong mạng InfiniBand.
show ib dm iou Hiển thị thông tin về I/O Unit (IOU) trong mạng InfiniBand.
show ib pm config Hiển thị cấu hình quản lý hiệu năng (performance management) trong mạng InfiniBand.
show ib pm connection counter Hiển thị thông tin về số lần kết nối trong quản lý hiệu năng của InfiniBand.
show ib pm connection monitor Hiển thị thông tin giám sát kết nối trong quản lý hiệu năng của InfiniBand.
show ib pm port counter Hiển thị thông tin về số lần kết nối cổng trong quản lý hiệu năng của InfiniBand.
show ib pm port monitor Hiển thị thông tin giám sát cổng trong quản lý hiệu năng của InfiniBand.
show ib pm threshold Hiển thị thông tin về ngưỡng hiệu năng (threshold) trong mạng InfiniBand.
show ib sm configuration Hiển thị cấu hình quản lý dịch vụ (service management) trong mạng InfiniBand.
show ib sm db-sync Hiển thị thông tin về đồng bộ hóa cơ sở dữ liệu trong mạng InfiniBand.
show ib sm multicast Hiển thị thông tin về giao tiếp đa điểm (multicast) trong mạng InfiniBand.
show ib sm neighbor Hiển thị thông tin về các thiết bị láng giềng trong mạng InfiniBand.
show ib sm node Hiển thị thông tin về các nút (node) trong mạng InfiniBand.
show ib sm partition Hiển thị thông tin về phân vùng trong mạng InfiniBand.
show ib sm port Hiển thị thông tin về cổng trong mạng InfiniBand.
show ib sm service Hiển thị thông tin về dịch vụ trong mạng InfiniBand.
show ib sm switch Hiển thị thông tin về switch trong mạng InfiniBand.
show ib sm switch-elem-route Hiển thị thông tin về định tuyến phần tử switch trong mạng InfiniBand.
show ib sm switch-route Hiển thị thông tin về định tuyến switch trong mạng InfiniBand.
show ib-agent channel-adapter Hiển thị thông tin về các kênh giao tiếp (channel adapter) trong mạng InfiniBand.
show ib-agent summary Hiển thị thông tin tóm tắt về dịch vụ quản lý InfiniBand trên thiết bị.
show ib-agent switch Hiển thị thông tin về switch trong mạng InfiniBand từ góc độ quản lý.
show interface ethernet Hiển thị thông tin về giao diện Ethernet trên thiết bị.
show interface fc Hiển thị thông tin về giao diện Fibre Channel trên thiết bị.
show interface gateway Hiển thị thông tin về cấu hình cổng (gateway) trên giao diện.
show interface ib Hiển thị thông tin về giao diện InfiniBand trên thiết bị.
show interface mgmt-ethernet Hiển thị thông tin về giao diện quản lý Ethernet trên thiết bị.
show interface mgmt-ib Hiển thị thông tin về giao diện quản lý InfiniBand trên thiết bị.
show interface mgmt-serial Hiển thị thông tin về giao diện quản lý Serial trên thiết bị.
show ip Hiển thị thông tin về cấu hình IP trên thiết bị.
show ip http Hiển thị cấu hình và thông tin về dịch vụ HTTP trên thiết bị.
show location Hiển thị thông tin về vị trí vật lý của thiết bị trong mạng.
show logging Hiển thị thông tin về ghi log trên thiết bị.
show ntp Hiển thị cấu hình và thông tin về dịch vụ Network Time Protocol (NTP).
show power-supply Hiển thị thông tin về nguồn cung cấp điện trên thiết bị.
show redundancy-group Hiển thị thông tin về các nhóm dự phòng trên thiết bị.
show running-status Hiển thị thông tin về trạng thái hoạt động hiện tại của thiết bị.
show sensor Hiển thị thông tin về các cảm biến trên thiết bị, thường được sử dụng để giám sát môi trường.
show snmp Hiển thị cấu hình và thông tin về dịch vụ SNMP (Simple Network Management Protocol).
show system-mode Hiển thị thông tin về chế độ hoạt động của hệ thống trên thiết bị.
show system-services Hiển thị thông tin về các dịch vụ hệ thống đang chạy trên thiết bị.
show terminal Hiển thị thông tin về cấu hình và trạng thái của giao diện dòng lệnh trên thiết bị.
show trace Hiển thị thông tin liên quan đến ghi log theo dõi (trace) trên thiết bị.
show trunk Hiển thị thông tin về các cổng trunk trên thiết bị, thường được sử dụng trong mạng VLAN.
show user Hiển thị thông tin về người dùng hiện tại hoặc danh sách người dùng trên thiết bị.
show version Hiển thị thông tin về phiên bản phần mềm và cấu hình phần cứng của thiết bị.

Trên đây là tất cả các lệnh Show được sử dụng trên các thiết bị Cisco. Nếu bạn thấy thắc mắc về một lệnh cụ thể nào? Hãy nhớ tận dụng lệnh trợ giúp ? mà mình đã gợi ý ở đầu bài viết.

Xem thêm các bài viết khác:

tác giả Nguyễn Thanh Hùng
TP. Marketing at  |  + posts

Chuyên gia tại Vienthongxanh.vn, giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực Networks, System, Security và giải pháp CNTT. Luôn tìm hiểu, mày mò về xu hướng mới của thiết bị mạng như Wi-Fi, router, switch, firewall, NAS cùng nhiều giải pháp công nghệ tiên tiến.