Hiệu suất
|
cổng
|
Ethernet nhanh 24 x RJ45 |
2 x RJ45 Gigabit Ethernet |
2 cổng RJ45 + SFP Gigabit Ethernet Combo |
PoE
|
24 x RJ45 Fast Ethernet Power chuyên dụng: 180W |
Tốc độ
|
Công suất chuyển mạch tính bằng Gigabit trên giây (Gbps): 12,8 |
Dung lượng tính bằng Triệu gói mỗi giây (mpps) với mỗi gói là 64 byte: 9,52 |
Kích thước bảng địa chỉ MAC
|
Lên đến 8000 địa chỉ MAC |
Kích thước khung
|
Khung Jumbo: Hỗ trợ tối đa 10 KB trên giao diện 10/100 và Gigabit |
Phương pháp chuyển đổi
|
được quản lý
|
Chuyển mạch lớp 2
|
Giao thức cây bao trùm (STP): |
Hỗ trợ Spanning Tree tiêu chuẩn 802.1d |
Hội tụ nhanh sử dụng 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), được bật theo mặc định |
Nhiều phiên bản Spanning Tree sử dụng 802.1s (MSTP) |
Phân nhóm cảng: |
Hỗ trợ IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP) |
Lên đến 8 nhóm |
Tối đa 8 cổng mỗi nhóm với 16 cổng ứng viên cho mỗi tập hợp liên kết 802.3ad (động) |
Vlan: |
Hỗ trợ lên đến 256 VLAN đồng thời (trong số 4096 VLAN ID) |
VLAN dựa trên cổng và dựa trên thẻ 802.1Q |
Vlan dựa trên MAC |
VLAN quản lý |
Private VLAN Edge (PVE), còn được gọi là cổng được bảo vệ, với nhiều đường lên |
Vlan khách |
VLAN chưa được xác thực |
Giọng Lân: |
Lưu lượng thoại được tự động gán cho một VLAN dành riêng cho giọng nói và được xử lý với các mức QoS phù hợp |
Giao thức đăng ký VLAN chung (GVRP)/ Giao thức đăng ký thuộc tính chung (GARP): |
Các giao thức tự động truyền bá và định cấu hình Vlan trong miền bắc cầu |
Chuyển tiếp giao thức cấu hình máy chủ động (DHCP) ở lớp 2: |
Chuyển tiếp lưu lượng DHCP đến máy chủ DHCP trong các VLAN khác nhau. Hoạt động với DHCP Tùy chọn 82 |
Đánh lén Giao thức quản lý nhóm Internet (IGMP) phiên bản 1, 2 và 3: |
IGMP giới hạn lưu lượng phát đa hướng sử dụng nhiều băng thông cho chỉ những người yêu cầu; hỗ trợ 256 nhóm phát đa hướng (phát đa hướng theo nguồn cụ thể cũng được hỗ trợ) |
Bộ truy vấn IGMP được sử dụng để hỗ trợ miền phát đa hướng Lớp 2 của các thiết bị chuyển mạch rình mò trong trường hợp không có bộ định tuyến phát đa hướng |
Chặn Head-of-line (HOL): |
Phòng chống chặn HOL |
lớp 3
|
Định tuyến IPv4: Định tuyến tốc độ cao của các gói IPv4
Lên đến 32 tuyến tĩnh và tối đa 32 giao diện IP
Định tuyến liên miền không phân lớp (CIDR): Hỗ trợ cho CIDR
Chuyển tiếp DHCP ở Lớp 3: Chuyển tiếp lưu lượng DHCP trên các miền IP
Chuyển tiếp Giao thức gói dữ liệu người dùng (UDP): Chuyển tiếp thông tin quảng bá trên các miền Lớp 3 để khám phá ứng dụng hoặc chuyển tiếp các gói BootP/DHCP |
Bảo vệ
|
Giao thức Shell an toàn (SSH): SSH bảo mật lưu lượng Telnet đến và đi từ bộ chuyển mạch; SSH v1 và v2 được hỗ trợ |
Lớp cổng bảo mật (SSL): Hỗ trợ SSL: Mã hóa tất cả lưu lượng HTTPS, cho phép truy cập bảo mật cao vào GUI quản lý dựa trên trình duyệt trong bộ chuyển đổi |
IEEE 802.1X (vai trò Trình xác thực): Xác thực và tính toán RADIUS, hàm băm MD5; Vlan khách; VLAN chưa được xác thực, chế độ một/nhiều máy chủ và một/nhiều phiên |
Hỗ trợ 802.1X dựa trên thời gian |
Gán VLAN động |
Cách ly lớp 3: Cho phép/không cho phép định tuyến giữa các mạng con IP hoặc mạng IP được kết nối trực tiếp |
Cách ly lớp 2 Private VLAN Edge (PVE) với VLAN cộng đồng: PVE (còn được gọi là cổng được bảo vệ) cung cấp cách ly Lớp 2 giữa các thiết bị trong cùng một VLAN, hỗ trợ nhiều liên kết lên |
Bảo mật cổng: Khóa địa chỉ MAC vào cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học |
RADIUS/TACACS+: Hỗ trợ xác thực RADIUS và TACACS. Chuyển đổi chức năng như một khách hàng |
Kiểm soát bão: Phát sóng, phát đa hướng và unicast không xác định |
Phòng chống DoS: Phòng chống tấn công DoS |
Tránh ùn tắc: |
Cần có thuật toán tránh tắc nghẽn TCP để giảm thiểu và ngăn ngừa mất đồng bộ hóa TCP toàn cầu |
ACL: Hỗ trợ tới 512 quy tắc |
Giảm hoặc giới hạn tốc độ dựa trên MAC nguồn và đích, VLAN ID hoặc địa chỉ IP, giao thức, cổng, điểm mã dịch vụ phân biệt (DSCP)/IP ưu tiên, cổng nguồn và đích TCP/UDP, mức ưu tiên 802.1p, loại Ethernet, Thông báo điều khiển Internet Gói giao thức (ICMP), gói IGMP, cờ TCP |
nút
|
Nút reset
|
DẪN ĐẾN
|
Hệ thống, Liên kết/Hành động, PoE, Tốc độ |
Ký ức
|
Bộ vi xử lý: 128 MB |
Flash: 16MB |
Đệm
|
Bộ đệm gói: 4 Mb |
Cái quạt
|
2 chiếc |
Tiếng ồn
|
41,0dB |
MTBF
|
241995,9 giờ |
chứng nhận
|
UL (UL 60950), CSA (CSA 22.2), dấu CE, FCC Phần 15 (CFR 47) Loại A |
Yếu tố hình thức
|
1 bạn |
Yêu cầu năng lượng
|
100-240V 47-63 Hz, nội bộ, phổ quát |
Sự tiêu thụ năng lượng
|
110V (219,9W) |
220V (213,8W) |
kích thước
|
44 x 4,44 x 25,7 cm |
Cân nặng
|
3,73kg |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.