Viễn Thông Xanh xin gửi tới quý khách hàng sản phẩm cáp quang treo single mode 48FO với các thông tin sản phẩm chi tiết sau:
Cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F
Cáp quang treo là giải pháp an toàn cho các đường truyền tận dụng đường truyền điện hoặc địa hình đồi núi. Là một trong các loại cáp quang single mode nên cáp quang treo singlemode 48Fo có khả năng truyền tải tín hiệu với tốc độ cao và độ ổn định lớn.

Cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F có cấu cáp hình số 8 với 2 phần chính là cáp phi kim loại và dây treo kim loại. Mang tới khả năng bảo vệ sợi cáp an toàn. bền bỉ cũng như dễ dàng lắp đặt và thi công.
Đây là loại cáp được sản xuất trong nước với các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và giá thành cạnh tranh tốt được các nhà mạng lớn nhập khẩu. Thông thường cáp treo có từ 6 đến 96 sợi quang SM. Ngoài ra số sợi quang có thể lên đến 288 tùy vào nhu cầu truyền tín hiệu của từng dự án.
Cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F là loại phổ biến và được ưa chuộng bậc nhất với các dự án đường truyền hiện nay.
Ứng dụng của cáp quang treo single mode 48FO – SM48F
Cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F xuất hiện phổ biến trong rất ứng dụng khác nhau như hệ thống mạng cục bộ, hệ thống mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin liên lạc đường dài.

Cấu trúc của cáp quang treo 48FO – ADSS-SM48F
Cáp quang treo 48Fo – ADSS-SM48F có cấu tạo gồm 2 phần là cáp phi kim loại và dây treo kim loại

Cấu trúc cáp quang treo gồm 2 phần chính:
– Cáp phi kim loại:
+ Dây gia cường – FRP: Nằm trong cùng có tác dụng chịu lực chính cho sợi cáp
+ Sợi quang: gồm 48 sợi quang đơn mode nằm được mã hóa màu
+ Ống lỏng: bên trong chứa các sợi quang và được lấp đầy bằng chất chống ẩm
+ Sợi chống thấm nước: được đặt bên cạnh giữa các ổng lỏng đựng sợi quang và sợi gia cường để ngăn ngừa sự thâm nhập của khí ẩm.
+ Lớp bảo vệ lõi cáp: giúp bảo vệ cáp khỏi sự thâm nhập của nước và tăng độ bền cơ học.
+ Lớp vỏ HDPE: có từ 1 – 2 lớp nhựa HDPE màu đen giúp bảo vệ cáp.
– Dây treo kim loại:
+ Gồm 1 đơn đến 7 sợi đơn thép xoắn lại với nhau và được bọc lớp nhựa HDPE bên ngoài.
+ Có chức năng chịu lực kéo căng và dễ dàng lắp đặt.
Một số đặc tính kỹ thuật của cáp quang treo single mode 48FO – ADSS-SM48F
Đặc tính vật lý cáp quang treo ADSS-SM48F
Chỉ tiêu | Đặc tính |
Lực chịu căng | Phương pháp: IEC 60794-1-2-E1
– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp) – Lực tải lớn nhất: 610kg – Lực tải liên tục : 215kg – Độ căng của sợi: £ 0.6% lực tải Max – Tăng suy hao: £ 0.1 dB với lực tải liên tục |
Lực chịu ép | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E3
– Lực ép thử: 1100 N/50 mm – Thời gian: 10 phút – Điểm: 1 – Kết quả: + Tăng suy hao: £ 0.10 dB + Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi |
Lực va đập | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E4
– Thông số tác động búa: + Độ cao: 100 cm + Trọng lượng: 1 kg (10N) + Đường kính búa: 25 mm |
Chịu uốn cong | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E6
– Thông số: + Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp) + Góc uốn : ± 90° + Chu kỳ uốn: 25 chu kỳ – Kết quả: + Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu xoắn | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-E7
– Thông số: + Chiều dài thử xoắn: 2m + Số chu kỳ: 10 chu kỳ + Góc xoắn: ± 180° – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB + Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại |
Chịu nhiệt | – Phương pháp: IEC 60794-1-2-F1
– Thông số: + Chu trình nhiệt : 20 – 30 độ c + 60 – 23 độ C + Thời gian/ nhiệt độ : 24 giờ – Kết quả: + Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km |
Chống thấm | – Phương pháp: IEC 60794-1-E14
– Thông số: + Chiều dài mẫu: 3m + Chiều cao cột nước: 1m + Thời gian thử: 24 giờ – Kết quả: + Mẫu thử không bị thấm nước |
Tiêu chuẩn của Cáp quang treo Singlemode 48Fo – ADSS-SM48F
Cáp quang treo singlemode 48FO đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
- TCN 68 -160: 2008: Mạng viễn thông – cáp sợi quang.
- ITU-T G652: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode SMF.
- ITU-T G655: Tiêu chuẩn kỹ thuật sợi quang đơn Mode có hệ số tán sắc khác 0 ở các vùng bước sóng 1500nm đến 1600nm.
- IEC-60794 – 1/2/3 :3/2003: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật cáp quang.
- IEC-60793: Phương pháp kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật sợi quang.
- TIA/EIA-598: Tiêu chuẩn mã hoá màu sợi quang.
- TC.00.PKT.242:13/1/2014-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp phân phối
- TC.00.PKT.92:13/4/2011-TĐVTQĐ: Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp sợi quang.
- ITU-T Rec L.26: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang treo.
- ITU-T Rec L.78: 2002: Cấu trúc, yêu cầu kỹ thuật cáp quang luồn cống.
- IEEE-1222: Phương pháp kiểm tra cáp ADSS.
- TCVN 8696:2011: Tiêu chuẩn cáp quang vào nhà thuê bao.
- Tiêu chuẩn EIA-555-33A:1998
Các sản phẩm Cáp quang treo Singlemode khác
Cáp quang treo single mode 4FO – ADSS-SM4F |
Cáp quang treo single mode 8FO – ADSS-SM8F |
Cáp quang treo single mode 24FO – ADSS-SM24F |